K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2017

Đáp án đúng : B

28 tháng 2 2021

\(a) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ b) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ c) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ d) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ e) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ f) Na_2O + H_2O \to 2NaOH\)

- Phản ứng phân hủy : a,b,e

- Phản ứng thế: c

- Phản ứng hóa hợp : d,f

28 tháng 2 2021

Phản ứng hóa hợp : từ hai hay nhiều chất sinh ra một chất mới

H2 + 1/2O2 -to-> H2O 

Na2O + H2O => 2NaOH

Phản ứng phân hủy : từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2 

CaCO3 -to-> CaO + CO2 

2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O

 Bài 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:a) HgO → Hg + O 2 .b) Fe(OH) 3  → Fe 2 O 3  + H 2 OLập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cácchất trong mỗi phản ứng.Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:Na 2 CO 3  + CaCl 2  → CaCO 3  + NaCl.a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).Bài 3: Biết rằng kim loại magie Mg tác...
Đọc tiếp

 

Bài 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O 2 .
b) Fe(OH) 3  → Fe 2 O 3  + H 2 O
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na 2 CO 3  + CaCl 2  → CaCO 3  + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Bài 3: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H 2 SO 4  tạo ra khí
hiđro H 2  và chất magie sunfat MgSO 4 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác
trong phản ứng.
Bài 4: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P 2 O 5 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác
trong phản ứng.
Bài 5: Lập PTHH:
1/ Al + O 2 = Al2O3

2 / Al(0H)= Al2O3 + H2O
3/ Al203 + HCl = AlCl3 + H20

4/ Al + HCl → AlCl3 + H2
5/ CH4 + O2 = CO2 + H2O

6/ Fe + HCl → FeCl 2 + H 2

7/ K 2 O + H 2 O → KOH

8/ Na + H 2 O → NaOH + H 2

9/ Fe + Cl2 -> FeCl3

10/ CaCl 2 + Na 2 CO 3 -> NaCl + CaCO 3

1
13 tháng 12 2021

Bài 5:

\(1:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

2: \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)

\(3:Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

4: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

5: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

6: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)

7: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

8: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)

9: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

10: \(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)

 

14 tháng 12 2021

thiếu 4 bài rồi bạn

8 tháng 12 2017

a)Ta có: Số mol của CaO là:

nCaO=m/M=3,92/56=0,07(mol)

ma nCaO=nCaCO3 suy ra nCaCO3=0,07(mol)

Khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 3,92g CaO la:

mCaCO3=n.M=0,07.100=7(g)

b)Số mol của CO2 là: n=v/22,4=5,6/22,4=0,25(mol)

Ta có nCaCO3=nCO2=0,25(mol)

Cần số g CaCO3 pu la:m=n.M=0,25.100=25(g)

12 tháng 6 2018

Đề kiểm tra cuối kì I: đề 2

24 tháng 7 2016

FeCl+ NaOH -------> ? + ?NaCl

FeCl+ 3 NaOH --------> Fe(OH)3 + 3NaCl

24 tháng 7 2016

3CO2 + 2 Ca(OH)2 ------> 2CaCO3 + 4 OH

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trênvà cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?1.03( ) ( ) 2( )tCaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→3.Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.Câu 2 (2 điểm):1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và...
Đọc tiếp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên

 

1
12 tháng 5 2021

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

22 tháng 3 2020

X;CO

Y:CO2

z:Ca(Oh)2

==>ý C

22 tháng 3 2020

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

Cacbon+ O2 -------> X + CuO ------> Y+ z ------> T +nung ------> CaO + Y

=> Chọn C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3.

\(2C+O_2-^{t^o}\rightarrow2CO\)

\(CuO+CO-^{t^o}\rightarrow Cu+CO_2\)

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(CaCO_3-^{nung}\rightarrow CaO+CO_2\)

4 tháng 10 2019

Phản ứng oxi hóa – khử:

CO + PbO → Pb + C O 2

23 tháng 1 2016

Hỏi đáp Hóa học

23 tháng 1 2016

Hỏi đáp Hóa học