Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions. We've set ourselves a series of goals to attain by the end of the month.
A. Reach
B. Get
C. Arrive
D. achieve
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
look up (v): tra cứu
consult (v): tham khảo
enroll (v): ghi danh
admit (v): nhận vào, thừa nhận
pursue (v): đeo đuổi
=> consult = look up
=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.
Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án B
Các từ còn lại: limit: giới hạn; finish: kết thúc; test: kiểm tra
Đáp án: A
emission (n): sự phát thải
release (n): sự thải ra
import (n): sự nhập khẩu
export (n): sự xuất khẩu
charge (n): sự cáo buộc
=> release = emission
Tạm dịch: Các tổ chức về môi trường muốn giảm đáng kể lượng phát thải khí nhà kính.
Đáp án B
A. đi mà không biết những gì họ sẽ thấy
B. đi đến ồ ạt
C. thoát ra khỏi sự nhàm chán
D. đi bằng máy bay
Đáp án D
(to) depleted (v): cạn kiệt, dùng hết ≈ used almost all of : dùng gần như toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. (to) lost (v): mất
B. (to) greatly drop: sụt giảm mạnh
C. (to) destroy (v): phá hủy
Dịch nghĩa: Trước lúc cơn bão đi qua, những người leo núi đã dùng hết đồ dự trữ.
B
Be affected = bị cảm động. Be touched = xúc động. be annoyed = bị bực mình. Sad = buồn
Đáp án:
Attain/achieve one's goal: đạt được mục tiêu
Tạm dịch: Chúng tôi đã đặt cho mình một loạt mục tiêu cần phải đạt được trước cuối tháng.
Đáp án cần chọn là: D