Cho bảng số liệu sau đây: DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2010
2012
Tổng diện tích (nghìn ha)
2 496
2 668
2 809
2 953
- Cây công nghiệp hằng năm
862
846
798
730
- Cây công nghiệp lâu năm
1 634
1 822
2 011
2 223
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng)
79
91
...
Đọc tiếp
Cho bảng số liệu sau đây:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Tổng diện tích (nghìn ha) |
2 496 |
2 668 |
2 809 |
2 953 |
- Cây công nghiệp hằng năm |
862 |
846 |
798 |
730 |
- Cây công nghiệp lâu năm |
1 634 |
1 822 |
2 011 |
2 223 |
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) |
79 |
91 |
105 |
116 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định.
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:
- Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần => A sai.
- Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta (93,3%) => B đúng.
- Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng chậm hơn diện tích các cây lương thực khác (129,3% so với 271,4%) => C sai.
- Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt cao nhất => D sai.
Chọn: B.