K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 5 2019

Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.

downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng

Chọn C

Các phương án khác:

A. failure (n): sự thất bại

B. collapse (n): sự sụp đổ

D. breakdown (n): sự sụp đổ

13 tháng 2 2017

C

Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.

downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng

Chọn C

Các phương án khác:

A. failure (n): sự thất bại

B. collapse (n): sự sụp đổ

D. breakdown (n): sự sụp đổ

12 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

half: một nửa                                  halfway: nửa đường

effective (a): hiệu quả                     complete (a): hoàn toàn, hoàn thành

=> partial >< complete

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty

Chọn D

16 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

halfway (a): nửa đường                                                  half (n): nửa

whole (a): toàn bộ                                                          effective (a): hiệu quả

=> partial >< whole

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty.

Chọn C

23 tháng 12 2018

Đáp án A

Xin lỗi bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.”

A. negotiable (có thể thương lượng)

B. discounted (được giảm giá)

C. unchanged (không thay đổi)

D. discussed (được thảo luận)

Fixed: cố định ≠ negotiable :có thể thương lượng

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

8 tháng 12 2018

Đáp án A

Compassion: lòng thương hại, lòng trắc ẩn

Hostility: sự thù địch, sự chống đối

Sympathy: sự thông cảm, sự đồng cảm

Friendship: tình bạn

Respect: tôn trọng, coi trọng

=> từ trái nghĩa là Hostility

Dịch câu:

Lòng trắc ẩn của tổng thống đối với người tị nạn đã khiến ông tiếp nhận một số lượng người rất lớn

20 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

few and far between = not happening often: không thường xuyên xảy ra

uncommon (adj): không phổ biến                    unusual (adj): bất thường

non–standard (adj): không chuẩn                     non–existent (adj): không tồn tại

=> few and far between = uncommon

Tạm dịch: Căn hộ vừa thoải mái vừa có giá hợp lý không phổ biến trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế hiện nay.

Chọn A

6 tháng 5 2019

Đáp án: C

7 tháng 3 2022

C

22 tháng 1 2017

Đáp án: C