K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2017

Đáp án A

2 tháng 5 2017

Đáp án A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

3 tháng 4 2019

Đáp án C

Dịch: nó là một bí mật lớn. Bạn … nói với bất kỳ ai về nó-> mustn’t= không được.

25 tháng 10 2018

Đáp án : A

Mustn’t + V = cấm không được phép làm gì. Needn’t = không cần thiết làm gì. Mightn’t ≈ may not = có lẽ không làm gì

16 tháng 8 2017

Chọn A

Dịch: đó là bí mật. Bạn không được cho ai biết-> mustn’t= không được làm gì.

20 tháng 6 2017

Đáp án B

Feeling of sth (n): cảm giác về cái gì

Reaction to sb/ sth: sự phản ứng với ai/ cái gì

Capital (n): thủ đô/ vốn

Opinion of/ about/ on sb/ sth: quan điểm về ai/ cái gì

 ð Đáp án B (Thật là khó để đoán xem phản ứng của cô ấy với tin đó sẽ như thế nào.)

5 tháng 9 2018

Đáp án B

Cấu trúc:

- Mustn’t + V (bare-inf): Không được làm gì (diễn tả sự cấm đoán)

- Mustn’t have PP: chắc hẳn đã không làm gì

- Shouldn’t + V (barerinf): không nên làm gl (đưa ra lời khuyên)

- Shouldn’t have PP: lẽ ra đã không nên làm gì (đưa ra sự chỉ trích,... vì trên thực tế đã làm rồi)

Đáp án B (Tôi không chịu đựng được những tin đồn nhảm. Những gì tôi nói với Tom là bí mật. Cậu ta lẽ ra đã không nên lặp lại nó cho bạn.)

31 tháng 3 2017

Đáp án B

Cấu trúc: accuse sb of + Ving [ buộc tội ai về việc gì ]

Câu này dịch như sau: Tom bị buộc tội ăn cắp tài liệu tuyệt mật

4 tháng 1 2020

Đáp án B

Cấu trúc It + be + adj (dùng để chỉ người) + of sb (to do sth): Ai đó thật … khi làm gì