K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2018

Đáp án: C

4 tháng 10 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

enhance (v): làm tăng, nâng cao

stabilize (v): làm ổn định                  

alter (v): thay đổi, đổi

increase (v): tăng lên                        

diminish (v): làm giảm, hạ bớt

=> enhance = increase

Tạm dịch: Thêm một nhà để xe sẽ làm tăng giá trị ngôi nhà.

20 tháng 6 2018

Đáp án C.

8 tháng 5 2018

C

A. stabilize: ổn định

B. alter : thay đổi

C. increase : tăng, nâng cao

D. diminish : giảm

=> enhance~ increase : tăng, nâng cao

=>  Đáp án C

Tạm dịch: Thêm một nhà để xe sẽ nâng cao giá trị của ngôi nhà.

28 tháng 11 2018

Đáp án C

11 tháng 10 2017

Đáp án A

Giải nghĩa: offensive(a): chướng mắt, gây khó chịu ≈ impolite(a) bất nhã

Các đáp án còn lại:

B. polite(a): nhã nhặn, lịch sự

C. informal(a): không trang trọng, thân mật

D. terrific(a): tuyệt vời

28 tháng 3 2017

Đáp án A

9 tháng 8 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Tình yêu và các mối quan hệ sẽ luôn luôn là một chủ đề được quan tâm phổ biến.

  A. Marked (adj): rõ ràng, rõ rệt. Ex: a marked difference (một sự khác nhau rõ rệt)

  B. Separated (adj): được tách ra. Ex: I am separated from my wife: Tôi sống ly thân với vợ tôi.

  C. Shared (adj): chung. Ex: shared ownership (đồng sở hữu)

  D. Hidden (adj): bị che giấu, không rõ ràng. Ex: hidden camera (máy quay giấu kín)

Đáp án chính xác C vì đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

13 tháng 2 2017

Đáp án : B

Discourteous = bất lịch sự = impolite; polite = lịch sự

 

19 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

fond of: yêu thích

  A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh

  C. yêu thích khung cảnh xung quanh            D. sở hữu những thức xung quanh

=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings

Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.

Chọn C