Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
fond of: yêu thích
A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh
C. yêu thích khung cảnh xung quanh D. sở hữu những thức xung quanh
=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
fond of: yêu thích
A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh
B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh
C. yêu thích khung cảnh xung quanh
D. sở hữu những thức xung quanh
=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Chọn A
“join hands” = “work together”: hợp tác, cùng làm việc
Đáp án D
Giải thích: Ideology (n) = tư tưởng, ý thức hệ
Way of thinking (n) = cách suy nghĩ
Dịch nghĩa: Nhóm đã có một tư tưởng mà nhiều người khác thấy khó chịu, phản cảm.
A. vehicle (n) = xe cộ
B. smell (n) = mùi
C. haircut (n) = kiểu tóc
Chọn A
Cụm từ: join hands (chung tay làm gì)
Work together (cùng làm việc) có nghĩa gần nhất với Join hands
=>Chọn A
Tạm dịch: Bố mẹ chúng tôi đã chung tay để mang lại cho chúng tôi một ngôi nhà đẹp và hạnh phúc.
Đáp án A.
A. for considering aspects: xét về các khía cạnh
B. in spite of: tuy, dù
C. with a view to: với ý định
D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến
Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt
Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.
Đáp án A.
A. Loved the surroundings : thích môi trường xung quanh = Grown fond of the surroundings : dần trở nên yêu thích môi trường xung quanh.
B. Haunted by the surroundings : bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh.
C. Planted many trees in the surroundings : trồng nhiều cây ở xung quanh.
D. Possessed by the surroundings : thuộc về môi trường xung quanh.
Dịch câu : Chúng tôi đã sống nhiều năm ở đây và dần yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
in terms of: về mặt, về. in spite of : mặc dù, dù cho
for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến
with a view to: với mục đích
=> in terms of = for considering aspects
Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.
Chọn A
Đáp án A
Home and dry = successful ( adj) thành công
Dịch: “ Tôi nghĩ rằng chúng ta bây giờ có thể an toàn để nói rằng ta đã lấy lại được tiền, chúng ta đã thành công”
Đáp án A
Giải nghĩa: offensive(a): chướng mắt, gây khó chịu ≈ impolite(a) bất nhã
Các đáp án còn lại:
B. polite(a): nhã nhặn, lịch sự
C. informal(a): không trang trọng, thân mật
D. terrific(a): tuyệt vời