Choose the correct answer A, B, or c to complete each sentence.
I tried _____some essential skills before applying for that job.
A. to master
B. master
C. mastered
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
i tried ....... some essential skill before applying for that job
A, to master B, master C, mastered
I tried ....... some essential skill before applying for that job.
A: to master
B: master
C: mastered
Chọn B
Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết
Đáp án C
Cấu trúc: with a view to doing st: với dự kiến, ý định làm gì
1. Mary tried to finish the test ____________ she had a terrible headache.
A.because B. although C. but D. so that
2. The city is _____________than the countryside.
A. as polluted B. so polluted C. more polluted D. most polluted
3. Tuan suggested ___________ some Dong Ho paintings as souvenirs.
A. buy B. to buy C.buying D. bought
4. My father ( gave up/ turn off/ look up/ set off) smoking three years ago.
A. set off B. gave up C. turned down D. looked up
5. You embroidered this handkerchief,___________?
A. do you B. don’t you C. did you D. didn’t you
6. She asked me where ___________ from.
A. I come B. did I come C. I will come D. I came
7. She said that she would visit Bat Trang village ____________ .
A. next week B. last week C. the following week D. the week before
8. Bat Trang is one of the most famous _________ craft villages of Ha Noi.
A. tradition B. traditional C. traditionally D.traditions
9. My brother enjoys _____________handicrafts.
A. make B. making C. to make D. makes
10. She doesn’t tell me what ____________ next.
A. to do B. doing C. do D. will do
Sau cấu trúc “It’s essential that.” ( Điều cần thiết là .) ta sẽ dùng hiện tại giả định cách, có nghĩa là, động từ sẽ giữ ở dạng nguyên thể với tất cả các ngôi.
Đáp án đúng là B.
1. When will you begin ...... for a new job?
A. to look B. looking C. looking/ to look
2. She always tried ...... calm in any circumstances.
A. keep B. to keep C. keeping
3. Wait a minute! Mary hasn’t finished ...... the house.
A. clean B. to clean C. cleaning
4. Remember ...... milk on the way home.
A. buy B. to buy C. buying
5. It started ...... when we were about to come home.
A. rain B. to rain/raining C. to raining
6. I’ll never forget ...... my boss for the first time.
A. see B. to see C. seeing
7. Please stop ...... in class.
A. talking B. to talk C. talk
8. Do you remember ...... to Niagara Falls when we visited America?
A. to go B. going C. went
Đáp án A
Cấu trúc câu giả định với “essential”: It tobe essential + that + S (should) V-inf. (Cần thiết rằng…).
Ngoài “essential” ra còn có: necessary = vital = essential (cần thiết), urgent (khẩn cấp), important (quan trọng), obligatory = mandatory (bắt buộc), imperative (cấp bách), …
Dịch: Mọi sinh viên cần thiết phải vượt qua kì sát hạch trước khi tham gia vào khóa học.
Đáp án D
Kiến thức: ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Lora đang nói chuyện với Maria về việc thất bại khi xin việc
- Lora: _____
- Maria: “Đừng lo, lần sau sẽ may mắn hơn”
A. Tôi có rất nhiều ý tưởng B. Tôi đã làm vỡ cái bình hoa quý giá của bạn
C. Tôi không thể để tâm tới công việc D. Tôi không có được vị trí tuyển dụng
Đáp án: A
Try + to V (cố hết sức làm gì)