Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Đề bài: Bạn có thể làm bất cứ công việc gì. Điều kiện duy nhất là bạn có đủ năng lực cho nó
A. Nếu bạn có thể làm bất cứ công việc gì, bạn sẽ có đủ năng lực cho nó
B. Nếu bạn không có đủ năng lực cho nó, bạn có thể làm bất cứ công việc
C. Bạn có thể làm bất cứ công việc gì miễn là bạn có đủ năng lực cho nó
D. Bởi vì có đủ năng lực cho bất cứ việc gì, bạn có thể làm nó
Đáp án B
Câu điều kiện loại 2, dạng đảo ngữ. Cấu trúc:
Were S + to V, S would V.
à Câu hỏi: Were S + to V, would S V?
Dịch: Nếu bạn được đề nghị công việc đó, bạn có phải chuyển tới một thành phố khác không?
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Chọn đáp án C
Ta xét nghĩa các phương án:
A. leave (v): rời đi
B. quit (v): từ bỏ, ngừng nghỉ hẳn
C. skip (v): bỏ qua
D. hide (v): giấu, trốn
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Bạn không được bỏ qua bất cứ bước nào trong quá trình, nếu không thì bạn sẽ không thể nấu được món ăn này một cách hoàn chỉnh.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
You must be Jane's sister. Glad to meet you. - Bạn chắc là chị gái của Jane. Rất vui được gặp bạn.
Đáp án là D. Me, too - Tôi cũng vậy => chỉ sự đồng tình, “ cũng rất vui được gặp bạn.”
Chọn C
A. sceptical (adj): hoài nghi
B. alert (adj): cảnh giác
C. cautious (adj): cẩn thận, chú ý
D. suspicious (adj): khả nghi
Tạm dịch: Khi di chuyển bằng tàu điện, hãy cẩn thận với bọn móc túi.
Chọn B
A. strong (adj): mạnh
B. secure (adj): đảm bảo
C. positive (adj): tích cực
D. reassured (adj): được đảm bảo
Tạm dịch: Trước khi điền thông tin cá nhân của bạn, hãy chắc chắn đang là một trang web đảm bảo.
Chọn B
Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết