Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
He helps his friends a lot ________ he is very busy.
A. although
B. and
C. so
D. but
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
seem (v): trông có vẻ như
remain (v): còn lại
make (v): làm, tạo ra
suggest (v): đề nghị
He is 16, but he often seems younger.
Tạm dịch: Cậu ấy 16 tuổi, nhưng thường thì nhìn cậu ấy trẻ hơn thế.
Đáp án cần chọn là: A
sport (n): thể thao
sporty (n): ham mê thể thao, giỏi thể thao
sporting (n): thược thể thao
=> Nam plays sports very often, so he looks very sporty.
Tạm dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất giỏi thể thao.
Đáp án cần chọn là: C
congratulation (n): sự chúc mừng
athlete (n): vận động viên
career (n): sự nghiệp
achievement (n): thành tích
=> He started his career when he was 20 years old.
Tạm dịch: Anh bắt đầu sự nghiệp khi anh 20 tuổi.
Đáp án cần chọn là: C
1. He was busy ______ his homework. A. doing B. to do C. that he was doing 2. This is____a nice place that they want to revisit it. A. such B. so C. so that 3. My uncle has given up __________. A. smoking B. to smoke C. smoke 4. I couldn't decide between the two records, so I bought __________ of them. A. all B. either C. both 5. What is the_________ from Da Lat to Nha Trang? A. fear B. fare C. ferry 6. This table is made __________ wood. A. from B. of C. by 7. You are going to come to the party, __________? A. aren't you B. do you C. will you 8. By cutting down trees we........................the natural habitat of birds and animals. A. damage B. harm C. hurt 9. Please speak a little more __________. A. slow B. slowly C. slower 10. This book __________ the story of Queen Victoria of England A. writes B. tells C. sa
II. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. (2.5pts)
5. A balanced diet is good your health.
A. to B. in C.for D. of
6. He was busy yesterday and were his brothers.
A. neither B.so C. too D. either
7. is a person who swims underwater using special equipment.
A. Diver B. Scientist C.Cyclist D. Driver
8. I don't have my table tennis with me. Do you have a___one?
A. comfortable B spare C.possible D. available
9. Walking is a fun, easy and inexpensive
A. chatting B. participants C. contest D activity
10. We can learn more about the undersea world _____Jacques Cousteau's invention.
A.thanks B. thanks to C. thanks D. thank you
11. Would you like to play table tennis, Nam?
A. I'd like to, but I can't B. Good idea eams B.Good idea C. Yes, please D. A and B
12. Swimming can be fun but accidents can
A. comes B. take C. increase D. happen
13. People say that prevention is____cure.
A. good as B. better than C. worst than D. as well as
14. did your family go to church when you lived in France? - Once a week. A.How often B. how long C. how far D. how much
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
- Should: nên làm gì, mang ý nghĩa khuyên giải
- Shouldn’t: không nên làm gì, mang ý nghĩa khuyên giải
=> The meeting is very important, so you mustn't be late!
Tạm dịch: Cuộc họp này rất quan trọng, vì vậy bạn không được trễ!
Đáp án cần chọn là: B
although: mặc dù
and: và
so: vì vậy
but: nhưng
=> He helps his friends a lot although he is very busy.
Tạm dịch: Anh ấy giúp đỡ bạn bè rất nhiều mặc dù anh ấy rất bận rộn.
Đáp án cần chọn là: A