Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
Jack had to skip breakfast; otherwise, he will be late for class.
A. skip breakfast
B. otherwise
C. will be
D. for class
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: “had to” đang ở thì quá khứ => “Will be” cũng phải ở thì quá khứ => sửa thành “would be”
Dịch nghĩa: Jack phải bỏ bữa sáng, nếu không thì anh ấy sẽ bị muộn học
Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
This school has built since 1999, so it looks quite old now.
A.has built
B.since
C.looks
D.old
Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
You can’t have a chance to enjoy all these fruits if you were not living in this tropical country.
A.can't have
B.all these
C.were not
D.tropical
Q28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
Animals who are raised in zoos usually lose their natural instincts.
A.who
B.are raised
C.natural
D.instincts
Q29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
In my school, garbage is collected and send to recycling factories every day except Sunday.
A.In
B.is collected
C.send
D.except
Q30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
The teacher was very impressed with my improve in chemistry and physics.
A.impressed with
B.improve
C.chemistry
D.physics
Đáp án là A.
writing
To stop + Ving: dừng lại, không làm gì nữa
To stop + to V: dừng lại để làm gì
Đáp án là D
was reading => read. Cấu trúc: After + QKHT, QKĐG: diễn tả một hành động đã vừa kết thúc thì có hành động xảy ra.
Đáp án B
Cấu trúc: Hardly + had + S + PII + when + clause (QK) = vừa mới … thì…
Chữa lỗi: than → when
Dịch: Anh ấy vừa bước vào phòng thì tất cả đèn điện tắt
Đáp án B
Dịch câu: Bố tôi thường cho tôi lời khuyên hữu ích bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề.
Advice: lời khuyên – là danh từ không đếm được nên không dùng a
=> a good advice → good advice
Đáp án C