Bài 7: Cho các chất sau: CO2, CO, SO3, P2O5, FeCl3, K2SO4, MgCl2, HCl, H3PO4, Fe2O3.
Những chất nào phản ứng với dung dịch NaOH, viết phương trình.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
a)
- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5
- Những chất là oxit bazơ:
+ CuO: Đồng (II) oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Fe2O3: Sắt (III) oxit
+ ZnO: Kẽm oxit
- Những chất là oxit axit:
+ SO3: Lưu huỳnh trioxit
+ CO2: Cacbon đioxit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit
b)
- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3
- Những chất là bazơ tan:
+ NaOH: Natri hiđroxit
+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit
- Những chất là bazơ không tan:
+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit
+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
c)
- Những chất là axit:
+ HCl: Axit clohidric
+ H2SO4: Axit surfuric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HNO3: Axit nitric
d)
- Những chất là muối:
+ CaCO3: Canxi cacbonat
+ ZnCl2: Kẽm clorua
+ Na3PO4: Natri photphat
+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(HCO_3^-+H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
\(2NaHCO_3+2KOH\rightarrow Na_2CO_3+K_2CO_3+2H_2O\)
\(HCO_3^-+OH^-\rightarrow CO_3^{2-}+H_2O\)
\(2NaHCO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+BaCO_3+2H_2O\)
\(HCO_3^-+Ba^{2+}+OH^-\rightarrow BaCO_3+CO_3^{2-}+H_2O\)
Hình như nãy em đăng thiếu bài 2 có Fe3O4
Thì anh trả lời mỗi đó nha!
Fe3O4 tác dụng với dd HCl.
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
Câu 2 :
a) Tác dụng với dung dịch HCl : CaO , Al2O3 ,
Pt : \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b) Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 : P2O5 , CO2
Pt : \(3Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 3 :
\(n_{Fe2O3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{ct}=\dfrac{20.292}{100}=58,4\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{58,4}{36,5}=1,6\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O|\)
1 6 1 3
0,2 1,6 0,2
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{1,6}{6}\)
⇒ Fe2O3 phản ứng hết m HCl dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của Fe2O3
\(n_{FeCl3}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{FeCl3}=0,2.162,5=32,5\left(g\right)\)
\(n_{HCl\left(dư\right)}=1,6-\left(0,2.6\right)=0,4\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl\left(dư\right)}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=32+292=324\left(g\right)\)
\(C_{FeCl3}=\dfrac{32,5.100}{324}=10,3\)0/0
\(C_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{14,6.100}{324}=4,51\)0/0
Chúc bạn học tốt
Câu 1:
- Dùng quỳ tím ẩm để nhận biết:
+ Qùy tím hóa đỏ -> Nhận biết P2O5
+ Qùy tím hóa xanh -> Nhận biết CaO
+ Qùy tím không đổi màu -> Còn lại: MgO
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Câu.2:\\ a,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ b,CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\uparrow+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+2CO_2\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\\ 3Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
a)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
b)
\(2HCl+CuO\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(2HCl+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(6HCl+Al_2O_3\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
- CO2:
2NaOH + Co2 --> Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 --> NaHCO3
- SO3:
SO3 + NaOH --> Na2SO4
- P2O5:
6NaOH + P2O5 --> 2Na3PO4 + 3H2O
4NaOH + P2O5 --> 2Na2HPO4 + H2O
2NaOH + P2O5 + H2O --> 2NaH2PO4
- FeCl3
FeCl3 + NaOH --> \(Fe\left(OH\right)_3\downarrow+NaCl\)
- MgCl2:
\(MgCl_2+NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+NaCl\)
- HCl:
HCl + NaOH --> NaCl + H2O
- \(H_3PO_4\)
3NaOH + H3PO4 --> Na3PO4 + 3H2O
2NaOH + H3PO4 --> Na2HPO4 + 2H2O
NaOH + H3PO4 --> NaH2PO4 + H2O