so sánh sự giống và khác nhau về ưu , nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố của nghành đường biển và hàng không, đường biển và đường ống
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nội dung | Giao thông đường biển | Giao thông đường hàng không |
Ưu điểm | Đảm bảo vận tải hàng hóa quốc tế, khối lượng luân chuyển lớn, giá rẻ. | Đảm bảo mối giao lưu quốc tế, sử dụng thành quả khoa học kĩ thuật và tộc độ nhanh nhất. |
Nhược điểm | Sản phẩm chủ yếu là dầu thô nên dễ gây ô nhiễm môi trường… Thời gian vận chuyển lâu | Giá thành đắt, trọng tải thấp, dễ làm ô nhiễm bầu khí quyển. |
Hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không?
- Đường biển
+ Ưu điểm: Đảm bảo phần rất lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế, tạo thuận lợi cho việc phát triển thương mại quốc tế. Khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn. (0,25 điểm)
+ Nhược điểm: Việc chở dầu bằng các tàu chở dầu lớn luôn luôn đe dọạ gây ô nhiễm biển và đại dương, nhất là các vùng nước gần các cảng. (0,25 điểm)
- Đường hàng không
+ Ưu điểm: Đảm bảo các mối giao lưu quốc tế, đăc biệt chuyên chở hành khách giữa các châu lục. Tốc độ vận chuyển nhanh. (0,25 điểm)
+ Nhược điểm: Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp,... (0,25 điểm)
Hăy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không.
a) Đường biển
- Ưu điểm: Đảm bảo phần rất lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế, tạo thuận lợi cho việc phát triển thương mại quốc tế. Khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn.
- Nhược điểm: Việc chở dầu bằng các tàu chở dầu lớn luôn luôn đe dọạ gây ô nhiễm biển và đại dương, nhất là các vùng nước gần các cảng.
b) Đường hàng không
- Ưu điểm: Đảm bảo các mối giao lưu quốc tế, đăc biệt chuyên chở hành khách giữa các châu lục. Tốc độ vận chuyển nhanh.
- Nhược điểm: Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp,...
- Vai trò:
+ Là phương thức vận tải hàng hóa chủ yếu trên các tuyến đường biển nội địa và quốc tế.
+ Góp phần mở rộng giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các nước, thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển.
- Tình hình phát triển:
+ Đảm nhiệm 3/5 khối lượng luân chuyển hàng hóa của tất cả các phương tiện vận tải trên thế giới, trong đó có dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ.
+ Hiện nay trên thế giới đang phát triển mạnh việc chuyên chở bằng tàu container, đảm bảo an toàn hơn và bốc dỡ hàng hóa nhanh hơn
.- Phân bố: Các cảng lớn phân bố chủ yếu ở hai bờ Đại Tây Dương.
Hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không.
* Đường biển
+ Ưu điểm: Đảm đương chủ yếu việc giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế (vận tải viễn dương).
+ Nhược điểm: Việc chở dầu bằng các tàu chở dầu lớn (tanke) luôn luôn đe dọa gây ô nhiễm biển và đại dương, nhất là ở vùng nước gần các cảng.
* Đường hàng không
+ Ưu điểm: tốc độ vận chuyển nhanh.
+ Nhược điểm: cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp, ô nhiễm khí quyển.
- Đường biển
+ Ưu điểm: Đảm đương chủ yếu việc giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế (vận tải viễn dương).
+ Nhược điểm: Việc chở dầu bằng các tàu chở dầu lớn (tanke) luôn luôn đe dọa gây ô nhiễm biển và đại dương, nhất là ở vùng nước gần các cảng.
- Đường hàng không
+ Ưu điểm: tốc độ vận chuyển nhanh.
+ Nhược điểm: CƯỚC phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp, ô nhiễm khí quyển.
- Đường sông: Việt Nam có hệ thống sông ngòi phong phú, tuy nhiên, đường sông vẫn chưa được chú trọng phát triẻn. Các tuyến đường sông chính như sông Hồng, sông Sài Gòn, sông Cửu Long đang được đầu tư và nâng cấp.
- Đường biển: Việt Nam có đường bờ biển dài hơn 3.200km, với các cảng biển lớn như cảng Hải Phòng, cảng Đà Nẵng, cảng Cái Lân, cảng Hòn Gai, cảng Cát Lái, cảng Sài Gòn. Tuy nhiên, còn nhiều hạn chế về cơ sở hạ tầng và quản lý cảng biển.
- Tuyến đường chính: Việt Nam đang đầu tư và xây dựng nhiều tuyến đường cao tốc, đường bộ và đường sắt để kết nối các vùng miền và giảm tải cho đường bộ.
- Cảng sông cảng biển: Việt Nam có nhiều cảng sông và cảng biển, trong đó có các cảng quốc tế như cảng Cát Lái, cảng Hải Phòng, cảng Đà Nẵng, cảng Cái Lân.