trình bày các pp hoá học để phân biệt các chất sau :a)các chất rắn cao,nacl,p2o5,ca(oh)2 B) các dd sau : NaOH, nacl,na2so4,hcl,h2so4,ca(oh)2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
- Đổ nước rồi khuấy đều
+) Tan: Na2O
+) Tan tạo dd vẩn đục: CaO
+) Không tan: MgO và CuO
- Đổ dd HCl vào 2 chất rắn còn lại
+) Tan và tạo dd màu xanh: CuO
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+) Tan: MgO
a)
*Dùng quỳ tím
- Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4 và MgCl2 (Nhóm 1)
- Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2 và K2CO3 (Nhóm 2)
*Đổ dd BaCl2 vào từng nhóm
- Đối với nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: MgCl2
- Đối với nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: K2CO3
PTHH: \(BaCl_2+K_2CO_3\rightarrow2KCl+BaCO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: Ba(OH)2
b)
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím hóa xanh: NaOH
+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl
+) Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4 và NaCl
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
c) Giống phần a
d)
- Dung dịch màu vàng nâu: FeCl3
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím không đổi màu: NaCl
+) Quỳ tím hóa đỏ: AgNO3 và HCl
- Đun nóng 2 dd còn lại
+) Xuất hiện chất rắn màu bạc và khí nâu đỏ: AgNO3
PTHH: \(AgNO_3\underrightarrow{t^o}Ag+NO_2\uparrow+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
a)
| NaCl | Na2SO4 | HCl | H2SO4 |
Quỳ tím | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Quỳ tím chuyển đỏ | Quỳ tím chuyển đỏ |
BaCl2 | Không hiện tượng | Xuất hiện kết tủa trắng | Không hiện tượng | Xuất hiện kết tủa trắng |
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓
H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓
b)
| NaCl | MgCl2 | AlCl3 |
NaOH (thêm dần đến dư) | Không hiện tượng | Xuất hiện kết tủa trắng, không tan khi cho dư NaOH | Xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, tan dần khi cho dư NaOH |
PTHH: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
c)
| CaO | Ca(OH)2 | CaCO3 |
Quỳ tím | Không hiện tượng | Quỳ tím chuyển xanh | Không hiện tượng |
HCl | Không hiện tượng | __ | Có khí thoát ra |
PTHH: CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
CaO + HCl → CaCl2 + H2O
d)
| Na2CO3 | CaCO3 | BaSO4 |
CaSO4 | Xuất hiện kết tủa trắng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
HCl | __ | Có khí thoát ra | Không hiện tượng |
PTHH: CaSO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CaCO3↓
2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
c)
- Đổ dd HCl vào từng dd
+) Xuất hiện khí: Na2CO3
PTHH: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
+) Không hiện tượng: Các dd còn lại
- Đổ dd Ba(OH)2 dư vào các dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl và BaCl2
- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: BaCl2
PTHH: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
a) Dễ thấy chất rắn màu trắng xanh là Fe(OH)2
- Đổ nước vào từng chất rắn rồi khuấy đều
+) Tan tạo dd vẩn đục: Ca(OH)2
+) Tan: NaCl và Na2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lạ
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
Ý 1:
- Cho nước vào các mẫu thử:
+ Không tan -> Fe
+ Tan tạo thành dung dịch -> 3 chất còn lai: BaO, NaCl, Na
PTHH: BaO + H2O -> Ba(OH)2
Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
- Dùng quỳ tím cho vào các dung dịch:
+ Qùy tím không đổi màu -> NaCl
+ Qùy tím hóa xanh -> dd NaOH, dd Ba(OH)2
- Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào 2 dung dịch chưa nhận biết được:
+ Có kết tủa trắng xuất hiện -> BaSO4 -> dd Ba(OH)2 -> Nhận biết BaO
+ Không có kết tủa trắng xuất hiện -> dd NaOH -> Còn lại là Na.
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 H2O
2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
Ý 2:
- Dùng quỳ tím cho vào 3 dung dịch, quan sát thấy:
+ Qùy tím hóa đỏ -> dd H2SO4
+ Qùy tím hóa xnah -> dd Ca(OH)2
+ Qùy tím không đổi màu -> dd NaCl.
a) HCl. NaOH. NaCl
Quỳ tím. : đỏ. Xanh. Ko đổi
Dán nhãn
b) H2SO4. Ba(OH)2. Ca(NO3)2
Quỳ tím. Đỏ. Xanh. Ko đổi
Dán nhãn
c) H2SO4. HCl. NaCl. NaOH
Quỳ tím. Đỏ. Đỏ. Ko đổi. Xanh
Cho hai chất làm quỳ tím hóa đỏ vào BaCl2
Kết tủa trắng là H2SO4, Ko hiện tượng là HCl
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
\(H_2SO_4\) | Axit | Axit sunfuric |
\(Na_2O\) | Oxit bazơ | Natri oxit |
\(Ca\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Canxit hiđroxit |
\(NaCl\) | Muối | Natri clorua |
\(P_2O_5\) | Oxit axit | điphotpho pentaoxit |
\(HCl\) | Axit | Axit clohiđric |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | Bazơ | sắt(II) hiđroxit |
\(CuSO_4\) | Muối | Đồng(II) sunfat |
\(CaO\) | Oxit bazơ | Canxi oxit |
\(ZnCl_2\) | Muối | Kẽm clorua |
a) - Hòa với nước:
+ Tan, tạo thành dd => CaO
CaO+ H2O -> Ca(OH)2
+ Không tan => MgO
b)
NaOH | HCl | H2SO4 | Ca(OH)2 | |
Qùy tím | Xanh (Nhóm I) | Đỏ (Nhóm II) | Đỏ(Nhóm II) | Xanh(Nhóm I) |
CO2 + nhóm I | Không có kết tủa | Chưa nhận biết | Chưa nhận biết | Có kết tủa trắng |
dd BaCl2 + Nhóm II | Đã nhận biết | không hiện tượng | Có kết tủa trắng | Đã nhận biết |
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow\left(trắng\right)+H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2HCl\)
a)Cho H2O vào lần lượt vào chất rắn:
+Chất rắn nào tan tạo ra dung dịch huyền vũ vẫn đục CaO
CaO+H2O->Ca(OH)2
+ Chất rắn còn lại k tan là MgO
b)Cho quỳ tím vào 5 lọ dd nếu:
+ quỳ tím hóa đỏ:\(H_2SO_4,HCl,\)
\(+quỳtímhóaxanh:NaOH,Ca\left(OH\right)_2\)
\(-ChoAgNO_3vàophần1nếuthấykếttủatrắngktantrongaxit\:làHCl\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
\(-ChoBaCl_2vào2ddcònlạiởphần1,nếuthấykếttủatrắngkhoongtantrongaxitlàH_2SO_4\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Sục khí CO2 qua 2 phần nếu thấy kết tủa trắng thì đó là\(Ca\left(OH\right)_2;cònNaOHkocókếttủa\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_20\)
c)-Dùng quỳ tím
+Hóa đỏ là \(H_2SO_4\)
+Hóa Xanh \(NaOH\)
+k đổi màu là \(Na_2SO_4vàNaCl\)
-DÙng \(BaCl_2\)
+Kết tủa trắng:\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
+Không hiện Tượng:NaCl
Ai giúp tớ với