1.Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic. Viết các pthh minh họa và gọi tên các chất trong pthh.
2.Trình bày tính chất hóa học của axit axetic. Viết các pthh minh họa và gọi tên các chất trong pthh.
3.Trình bày tính chất hóa học của chất béo và viết các pthh minh họa.
1.
- Phản ứng cháy:
C2H6O (etanol)+ 3O2 (oxi) \(\underrightarrow{^{t^o}}\) 2CO2 (cacbon đioxit)+ 3H2O (nước)
- Tác dụng với kim loại kiềm:
2C2H5OH (etanol)+ 2Na (natri)-> 2C2H5ONa (natri etylat) + H2 (hidro)
- Phản ứng lên men:
C2H5OH (etanol)+ O2 (oxi) \(\underrightarrow{^{\text{lên men giấm}}}\) CH3COOH (axit axetic)+ H2O (nước)
- Phản ứng este hoá:
C2H5OH (etanol)+ CH3COOH (axit axetic) \(\underrightarrow{^{t^o,H2SO4}}\)C2H5COOCH3 (etyl axetat)+ H2O (nước)
2.
- Phản ứng cháy:
C2H4O2 (axit axetic)+ 2O2 (oxi) \(\underrightarrow{^{to}}\) 2CO2 (cacbon dioxit)+ 2H2O (nước)
- Làm quỳ tím hoá đỏ nhạt
- Tác dụng với kim loại đứng trước H:
Na (natri)+ CH3COOH (axit axetic) -> CH3COONa (natri axetat)+ 1/2H2 (hidro)
- Tác dụng với oxit bazơ:
2CH3COOH (axit axetic)+ Na2O (natri oxit) -> 2CH3COONa (natri axetat)+ H2O (nước)
- Tác dụng với bazơ:
CH3COOH (axit axetic)+ NaOH (natri hidroxit) -> CH3COONa (natri axetat)+ H2O (nước)
- Tác dụng với muối:
CH3COOH (axit axetic)+ KHCO3 (kali hidrocacbonat) -> CH3COOK (kali axetat)+ CO2 (cacbon đioxit)+ H2O (nước)
- Phản ứng este hoá (bạn chép lại ở phần 1)
3.
- Phản ứng cháy:
(C17H35COO)3C3H5+ 109 O2 -> 57 CO2+ 110 H2O
- Phản ứng thuỷ phân trong dd axit, dd kiềm:
(C17H35COO)3C3H5+ 3H2O \(\underrightarrow{^{t^o,HCl}}\) 3C17H35COOH+ C3H5(OH)3
(C17H35COO)3C3H5+ 3NaOH \(\underrightarrow{^{t^o}}\) 3C17H35COONa+ C3H5(OH)3