Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất sau: sắt, đồng, chì, thủy ngân, cacbon, nhôm, photpho, kali, lưu huỳnh, khí hidro, magie, canxi, kẽm, natri
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Li : I
N:II,III,IV,V
F:I
Na:I
Al:III
Mg:II
Si:IV
P:III,V
S:II,IV,VI
Cl:I
Ca:II
Mn:II,VII,VI
Fe:II,III
Cu:I,II
Zn:II
Pb:II,IV
Ag:I
Hg:I ,II
Ba:II
Br:I
Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3
Câu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất sau: Đồng, Kali, Lưu huỳnh, Nhôm, Bari, Cacbon, Sắt, Photpho, Magie, Canxi, Hidro, Metan, C2H2, C6H6, C4H8
2Cu+O2--->2CuO
4K+O2--->2K2O
S+O2---->SO2
4Al+3O2--->2Al2O3
2Ba+O2--->2BaO
C+O2--->CO2
3Fe+2O2--->Fe3O4
4P+5O2--->2P2O5
2Mg+O2--->2MgO
2Ca+O2--->2CaO
C2H2+5/2O2--->2CO2+H2O
C6H6+15/2O2--->6CO2+3H2O
C4H8+6O2--->4CO2+4H2O
Câu 2: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất sau:
Sắt : 3Fe+2O2------->Fe3O4
Natri : 4Na+O2-->2Na2O
Lưu huỳnh :S+O2---->SO2
Nhôm : 4Al+3O2--->2Al2O3
Bari : 2Ba+O2--->2BaO
Liti : 4Li+O2--->2Li2O
Photpho :4P+5O2-->2P2O5
Magie :2Mg+O2--->2MgO
Beri : 2Be+O2--->2BeO
Hidro :2H2+O2--->2H2O
Metan :CH4+2O2--->CO2+2H2O
C2H4+3O2---->2CO2+2H2O
Chúc bạn học tốt
Câu 1:
2 Cu + O2 -to->2 CuO
4 K + O2 -to-> 2 K2O
S + O2 -to-> SO2
4 Al +3 O2 -to-> 2 Al2O3
2 Ba + O2 -to-> 2 BaO
C + O2 -to-> CO2
3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4
4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
2 Mg + O2 -to-> 2 MgO
2 Ca + O2 -to-> 2 CaO
2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
2 C6H6 + 15 O2 -to-> 12 CO2 + 6 H2O
C4H8 + 6 O2 -to-> 4 CO2 + 4 H2O
Câu 2
3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4
4 Na + O2 -to-> 2 Na2O
4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
2 Ba + O2 -to->2 BaO
4 Li + O2 -to-> 2 Li2O
4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
2 Mg + O2 -to-> 2 MgO
2 Be + O2 -to-> 2 BeO
2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
C2H4 + 3 O2 -to-> 2 CO2 + 2 H2O
2 C6H6 + 15 O2 -to-> 12 CO2 + 6 H2O
C4H8 + 6 O2 -to-> 4 CO2 + 4 H2O
a)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
b)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
\(H_2S+\dfrac{3}{2}O_2\underrightarrow{t^o}SO_2+H_2O\)
\(2FeS+\dfrac{7}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+2SO_2\)
\(a,3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ b,2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\\ 2H_2S+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2SO_2+2H_2O\\ 4FeS+7O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe_2O_3+4SO_2\)
Các oxit tác dụng với nước: N a 2 O , P 2 O 5 , C O 2 , S O 3
- Các oxit không hòa tan trong nước: CuO, MgO, A l 2 O 3 .
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO$
$4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$C_2H_6O + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O$
cacbon: C
photpho: P
lưu huỳnh: S
oxi: O
kali: K
sắt: Fe
kẽm: Zn
canxi: Ca
- 3Fe + 2O2 --> Fe3O4
- 2Cu + O2 --> 2CuO
- 2Pb + O2 --> 2PbO
- 2Hg + O2 --> 2HgO
- C + O2 --> CO2
- 4Al + 3O2 --> 2Al2O3
- 4P + 5O2 --> 2P2O5
- 4K + O2 --> 2K2O
- S + O2 --> SO2
- 2H2 + O2 --> 2H2O
- 2Mg + O2 --> 2MgO
- 2Ca + O2 --> 2CaO
- 2Zn + O2 --> 2ZnO
- Na + O2 --> Na2O