Cho biết CTHH của các chất ứng với các chữ cái sau A,B,C,D,E,G,K,F.Viết các PTHH
A+B------>C
C+D--->E+G
G+K---->B
B+F--->Ca(OH)2
(G là khí)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
A......................B........C........D
NH4HCO3 + NaCl → NaHCO3 + NH4Cl
A....................................E................F
NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
E....................G................C......D
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
E..................................G..............D
2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
F.......................................H...........B........D
Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
G.....................................I
NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + NaOH
E........................................I.............D
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
G..................C......D.............E
P/s: thách nx đi
A: Là FeS2 hoặc FeS
B là SO2
C là Fe2O3
D là SO3
E là H2O
F là H2SO4
G là BaSO4
I là HNO3
J là Fe(NO3)3
H là HCl
PTHH:
4FeS2 + 11O2 ===> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2+ O2 \(\underrightarrow{t^o,xt}\) 2SO3
SO3+ H2O → H2SO4SO3+BaCl2 +H2O →BaSO4↓+2HClH2SO4+BaCl2→BaSO4↓+2HClHCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO38HNO3+FeS2 →Fe(NO3)3+ H2SO4+ 5NO↑+2H2OFe(NO3)3 + 3NaOH →Fe(OH)3\(\downarrow\)+ 3NaNO3\(CO_2+CaO\underrightarrow{t^o}CaCO_3\)
\(CaCO_3+BaCl_2\rightarrow CaCl_2+BaCO_3\downarrow\)
\(Ca+\frac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
2NaCl + H2SO4 ---> Na2SO4 (B) + 2HCl (A)
4HCl + MnO2 ---> MnCl2 (D) + Cl2 (C) + 2H2O
Cl2 + 2NaBr ---> 2NaCl (G) + Br2 (F)
Br2 + 2NaI ---> 2NaBr (I) + I2 (H)
NaCl + AgNO3 ---> NaNO3 (K) + AgCl (J)
HCl + NaOH ---> NaCl (G) + H2O (E)
Chọn D
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là 3, gồm các cặp (a), (b), (d).
A+B------>C
Na2O+H2O-->2NaOH
C+D--->E+G
2NaOH+2Zn-->2NaZnO2+H2
G+K---->B
H2+O2-->H2O
B+F--->Ca(OH)2
H2O+CaO-->Ca(OH)2
Chúc bạn học tốt
A là C
B là CaO
C là CaC2
D là H2
E là C2H2
G là Ca
K là O2
F là H2O