1 . 5 tu cung nghia voi tu nhan hau
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tiếng việt:
a/ từ cùng nghĩa vs nhân hậu:hiền hậu,phúc hậu,tốt bụng,thương người,vị tha,tha thứ,...
b/ từ cùng nghĩa vs trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật,...
toán:
tự làm
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
Phúc hậu, nhân đức, nhân ái, nhân đạo, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ, hiền từ, hiền lương, lương thiện,...
Mk nghĩ thế thui !!!
Nhân ái, nhân đức, nhân từ ,nhân nghĩa ,hiền hậu,phúc hậu , hiền từ,nhân đạo, lương thiện,hiền lương.
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
5 từ cùng nghĩa với nhân hậu: tốt bụng, nhân ái, thương người, độ lượng, hiền lành
chúc bn học tốt!