Văn bản văn bản:
1. Văn bản của bạn <văn bản và văn hóa của văn bản.
2. Bài bài ca dao <Gian, dung và
3. Thơ trung <<tinh, dung nghĩa
4. Thơ đường <nội dung, ý nghĩa.
Tiếng Việt tiếng Việt:
1. Từ Hán Việt (từ nhận biết và từ chối
2. Đại từ, quan từ từ (nhận thức từ từ, quan hệ từ)
3. Từ đồng, đồng nghĩa với từ đồng (Từ ngữ qua văn bản cho)
4. Điệp ngữ, trò chơi chữ (ngôn ngữ của bạn)