Các từ sau đâu từ nào là từ ghép từ nào là từ láy
Bỡ ngỡ, ngơ ngác, bạn bè, giòn dã, mái trường, ngôi nhà, lo lắng, thiêng liêng, ấm áp, thân thương, luôn luôn, giữ gìn, trân trọng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ phức : ở trường, cô giáo, bạn bè , thân thiết, anh em, mái trường
từ ghép | từ láy |
bờ bãi, lãi lời, đoạ đày, giữ gìn, ngẩn ngơ, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, làm lụng, chí khí | dẻo dai, đau đớn, đất đai, lạnh lùng, phập phồng, lảm nhảm, ngỡ ngàng, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thấm thoát, nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp |
Loại:
+Từ láy:bỡ ngỡ, ngơ ngác, lo lắng, thiêng liêng, ấm áp, thân thương, luôn luôn, giữ gìn, trân trọng
+Từ ghép: bạn bè, giòn dã, mái trường, ngôi nhà.
từ ghép: bạn bè, giòn dã, mái trường, ngôi nhà
từ láy: lo lắng, thiêng liêng, ấm áp, thân thương, luôn luôn, giữ gìn, trân trọng
học tốt :))