BÀI TẬP SÁCH BÀI TẬP TRANG 15 BÀI 5.3 ,5.4, 5.5
GIÚP MIK ĐI CẦN GẤP
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 26 trang 89 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
So sánh hai góc ở hình 10.
Hướng dẫn:
Cách 1: Đo riêng từng góc rồi so sánh hai số đó
Cách 2: Vẽ lại hai góc lên giấy trong. Đặt chồng hai góc sao cho đỉnh trùng nhau, một cạnh trùng nhau, hai cạnh còn lại của hai góc nằm cùng phía đối với cạnh trùng nhau rồi vận dụng kiến thức bài 5 để kết luận.
Giải
Dùng thước đo độ để đo hai góc ở hình 10 và so sánh.
Tính tổng số đo hai góc trên hình 10.
Hướng dẫn:
Cách 1: Đo riêng từng góc rồi cộng hai số đo.
Cách 2: Vẽ hai góc ở vị trí kề nhau rồi đo góc tổng.
Giải
Sử dụng thước đo độ sau đó cộng số đo hai góc.
a) Vẽ góc có đỉnh là M trên giấy cứng. Cắt ra ta được một mẫu hình.
b) Đóng hai chiếc đinh vào hai điểm A và B cách nhau 2,5 cm. Đưa mẫu hình vào khe hở giữa hai chiếc đinh sao cho một cạnh sát A, một cạnh sát B. Khi đó đỉnh M của góc ở vị trí \(M_1\). Đặt mẫu hình nhiều lần để được nhiều vị trí \(M_1,M_2,M_3\).. khác nhau của đỉnh M. Vậy ta có:
\(\widehat{AM_1B}=\widehat{AM_2B}=\widehat{AM_3B}=...=40^o\)
Đánh dấu khoảng 10 vị trí khác nhau của đỉnh M và dự đoán quỹ đạo của đỉnh M (hình 11)
Giải
b) Quỹ đạo của điểm M được gọi là "cung chứa góc \(40^o\)
Bài 29 tự làm,có trong sách mà bạn
Bài 26 trang 89 Toán 6
So sánh hai góc ở hình 10.
Hướng dẫn: Cách 1: Đo riêng từng góc rồi so sánh hai số đó
Cách 2: Vẽ lại hai góc lên giấy trong. Đặt chồng hai góc sao cho đỉnh trùng nhau, một cạnh trùng nhau, hai cạnh còn lại của hai góc nằm cùng phía đối với cạnh trùng nhau rồi vận dụng kiến thức bài 5 để kết luận.
Giải: Dùng thước đo độ để đo hai góc ở hình 10 và so sánh.
Bài 27 trang 89
Tính tổng số đo hai góc trên hình 10.
Hướng dẫn:
Cách 1: Đo riêng từng góc rồi cộng hai số đo.
Cách 2: Vẽ hai góc ở vị trí kề nhau rồi đo góc tổng.
Giải: Sử dụng thước đo độ sau đó cộng số đo hai góc.
Bài 28 Toán 6
a) Vẽ góc có đỉnh là M trên giấy cứng. Cắt ra ta được một mẫu hình.
b) Đóng hai chiếc đinh vào hai điểm A và B cách nhau 2,5 cm. Đưa mẫu hình vào khe hở giữa hai chiếc đinh sao cho một cạnh sát A, một cạnh sát B. Khi đó đỉnh M của góc ở vị trí M1M1. Đặt mẫu hình nhiều lần để được nhiều vị trí M1,M2,M3M1,M2,M3, … khác nhau của đỉnh M. Vậy ta có:
ˆAM1B=ˆAM2B=ˆAM3B=…=400AM1B^=AM2B^=AM3B^=…=400
Đánh dấu khoảng 10 vị trí khác nhau của đỉnh M và dự đoán quỹ đạo của đỉnh M (hình 11)
HD: b) Quỹ đạo của điểm M được gọi là “cung chứa góc 400400.
29a) Ta có hình vẽ
b) Vì ˆARNARN^ và ˆSRNSRN^ kề bù nên:
ˆARN+ˆSRN=180OARN^+SRN^=180O
Thay ˆSRN=130OSRN^=130O ta có:
ˆARN+130O=180OARN^+130O=180O
⇒ˆARN=180O–130O=50O⇒ARN^=180O–130O=50O
Vì ˆARMARM^ và ˆMRSMRS^ kề bù nên:
ˆARM+ˆMRS=180OARM^+MRS^=180O
Thay ˆARM=130OARM^=130O ta có:
130O+ˆMRS=180O130O+MRS^=180O
⇒ˆMRS=180O–130O=50O⇒MRS^=180O–130O=50O
Vì hai tia RN và RM nằm trên cùng môt nửa mặt phẳng bờ chứa tia RA
ˆARN=50O;ˆARM=130OARN^=50O;ARM^=130O suy ra ˆARN<ˆARMARN^<ARM^
Nên tia RN nằm giữa hai tia RA và RM
⇒ˆARN+ˆMRN=ˆARM⇒ARN^+MRN^=ARM^. Thay ˆARN=50O;ˆARM=130OARN^=50O;ARM^=130O ta có:
50O+ˆMRN=130O50O+MRN^=130O
⇒ˆMRN=130O–50O=80O
REFER
- Quả sầu riêng có những đặc điểm như sau: Quả sầu riêng có gai nhọn lớn hơn gai mít, bao bọc xung quanh vỏ. Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống như những tổ kiến. Mỗi trái sầu riêng có lớp vỏ dày. Trái sầu riêng chín tỏa hương thơm nức.
Tham Khảo:
- Quả sầu riêng có những đặc điểm như sau: Quả sầu riêng có gai nhọn lớn hơn gai mít, bao bọc xung quanh vỏ. Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống như những tổ kiến. Mỗi trái sầu riêng có lớp vỏ dày. Trái sầu riêng chín tỏa hương thơm nức. Đó là mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi.
Câu 2. Sự khác nhau giữa chồi lá và chồi hoa?
Trả lời:
_ Chồi lá phát triển thành cành mang lá
- Chồi hoa phát triển thành cành mang hoa
Chồi hoa phát triển thành hoa hoặc cành mang hoa.
Chồi lá phát triển thành lá hoặc cành mang lá
STT | Tên cây thường gọi | Nơ mọc | Môi trường sống (địa hình, đất đai, nắng gió, độ ẩm, …) | Đặc điểm hình thái của cây (thân, lá, hoa, quả) | Nhóm thực vật | Nhận xét |
1 | Tảo | Nước | Nước | Chưa có rễ, thân, lá | Bậc thấp | |
2 | Rêu | Ẩm ướt | Ẩm ướt | Rễ giả, thân, lá nhỏ | Bậc cao | |
3 | Rau bợ | Nước | Nước | Có rễ, thân, lá | Bậc cao | |
4 | Dương xỉ | Cạn | Cạn | Sinh sản bằng bào tử | Bậc cao | |
5 | Thông | Cạn | Cạn | Sinh sản bằng nón | Bậc cao |
GIÚP MIK
Ghi rõ đề ra em nhé!