cho P AABBccdd x aabbCCDD -> F1 dsoongf tính. Nếu các gen phân li độc lập, F1 tự thụ phấn, F2 có số loại kiểu gen là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
- Vì bố mang kiểu gen CC à con luôn nhận 1 alen C từ bố à Tất cả các cá thể ở F1 luôn mang ít nhất một tính trạng trội à 1 sai
- Số cá thể mang kiểu gen khác bố mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ là: 1 2 (AA;aa). 1 2 (DD;dd) = 1 4 = 25%
à 2 đúng
- Số cá thể có kiểu hình giống mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ:
à 3 đúng
5. Tỉ lệ kiểu gen thuần chủng ở đời F1 là: à 4 sai
Vậy số nhận định đúng là 3.
1,lại 2 cặp gen trên được F1:aabbccdd =>F1 dị hợp 4 cặp gen
theo công thức số kiểu gen 3^n(n là số cặp gen dị hợp)=3^4
2,phân tích từng cặp gen:
Aa x Aa:1/4 AA :2/4 Aa :1/4 aa
Bb x Bb:1/4 BB:2/4 Bb: 1/4 bb
Cc x Cc :1/4 CC: 1/2 Cc:1/4 cc
Dd x D d:1/4 DD: 1/2 Dd :1/4 d d
=> tỉ lệ kiểu gen lặn về 4 gen=1/4(aa) x 1/4(bb) x 1/4(cc) x 1/4 (dd)=(tự bấm kết quả nhá ^.^)=>số lượng là 1
kiểu gen đồng hợp trội=1/4AA x1/4 BB x 1/4 CC 1/4 DD =>số lượng là 1
tỉ lệ AABBCCDd =1/4AA x 1/4 BB x 1/4CC x 1/2 Dd
Đáp án: C
A-B-D- : đỏ
A-B-dd : vàng
A-bbD- ; aaB-D- ; A-bbdd ; aaB-dd ; aabbD- ; aabbdd : trắng
I. Ở loài này có tối đa 15 kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng. → đúng.
II. (P): AaBbDd x AabbDd, thu được F 1 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 62,5%. → đúng
1 – A-B-D- - A-B-dd =
III. (P): AABBdd x AAbbDD, thu được F 1 . Cho F 1 tự thụ phấn thu được F 2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. → sai
F 1 : AABbDd
F 2 : AA(9B-D- : 3B-dd : 3bbD- : 1bbdd)
(9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng)
IV (P): AABBDD x aabbDD, thu được F 1 . Cho F 1 tự thụ phấn thu được F 2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. → đúng
F 1 : AaBbDD
F 2 : (9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb) DD
9 đỏ : 7 trắng
Đáp án A
Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản,di truyền độc lập. Tỷ lệ kiểu gen F2 khi cho cá thể F1 giao phối hoặc tự thụ phấn sẽ là: (1 :2 :1)n
Đáp án A
Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập. Tỷ lệ kiểu gen F2 khi cho cá thể F1 giao phối hoặc tự thụ phấn sẽ là: (1 : 2 : 1)n.
Đáp án A
Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập. Tỷ lệ kiểu gen F2 khi cho cá thể F1 giao phối hoặc tự thụ phấn sẽ là: (1 : 2 : 1)n.
Chọn C
Vì: A-B-D- : đỏ
A-B-dd : vàng
A-bbD- ; aaB-D- ; A-bbdd ; aaB-dd ; aabbD- ; aabbdd : trắng
I. Ở loài này có tối đa 15 kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng. à đúng
II. (P): AaBbDd x AabbDd, thu được F1 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 62,5%. àđúng
III. (P): AABBdd x AAbbDD, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. à sai
F1 : AABbDd
F2 : AA(9B-D- : 3B-dd : 3bbD- : 1bbdd)
(9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng)
IV (P): AABBDD x aabbDD, thu được F1 . Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. à đúng
F1 : AaBbDD
F2 : (9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb) DD
9 đỏ : 7 trắng
Đáp án C
A-B-D- : đỏ
A-B-dd : vàng
A-bbD- ; aaB-D- ; A-bbdd ; aaB-dd ; aabbD- ; aabbdd : trắng
I. Ở loài này có tối đa 15 kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng. à đúng
II. (P): AaBbDd x AabbDd, thu được F1 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 62,5%. àđúng
1 – A-B-D- - A-B-dd = 1-3/4.1/2.3/4 – 3/4.1/2.1/4 = 5/8
III. (P): AABBdd x AAbbDD, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. à sai
F1 : AABbDd
F2 : AA(9B-D- : 3B-dd : 3bbD- : 1bbdd)
(9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng)
IV (P): AABBDD x aabbDD, thu được F1 . Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. à đúng
F1 : AaBbDD
F2 : (9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb) DD
9 đỏ : 7 trắng
Đáp án C
Aa x AA cho A- = 1
Bb x Bb cho bb = 1 4
Cc x Cc cho cc = 1 4
Dd x dd cho D- = 1 2
Vậy tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- = 1 x 1 4 x 1 4 x 1 2 = 1 32
P : AABBccdd ✖ aabbCCDD
➝F1 : 100% AaBbCcDd
F1 ✖ F1 : AaBbCcDd ✖ AaBbCcDd
Xét riêng từng cặp gen ,ta có :
Aa ✖ Aa ➜ cho F2 3 kiểu gen (có tỉ lệ 1AA:2Aa : 1aa)
Tương tự :
Bb ✖Bb ➜ F2 cho 3 KG
Cc ✖Cc ➞F2 cho 3 KG
Dd✖Dd ➜F2 cho 3 KG
Vậy, tổ hợp lại các cặp gen thì F2 có số loại của gen là :
34=81 (kiểu gen)