Read the article. Then drag the information to complete the chart.
ALL STUDENTS | FEMALE STUDENTS: Leisure Activity & Time Spent | MALE STUDENTS: Leisure Activity & Time Spent |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What do you do on Saturdays at 10 a.m.?
I _______practice the piano_____________.
2. What do you do on Saturday afternoons?
I ____________always skateboard___________________________ with my friends.
3. Do you often cook?
I ________________sometimes cook_______________________ with Mom.
4. What do you do on Sundays at 11 a.m.?
I _____________work out__________________________.
5. What do you usually do on Sunday afternoons?
I ____________________usually play tennis___________________.
6. Do you often go to the movies?
I _______________always go to the movies________________________ on Sunday.
1 H
2 B
3 C
4 G
5 D
Bài 2
1 B
2 H
3 C
4 E
5 D
Bài 3
1 A
2 C
3 B
4 B
5 A
6 A
7 C
1. each | 2. every | 3. a little | 4. any |
5. no | 6. all | 7. a few | 8. both |
9. many | 10. some | 11. any |
|
Giải thích:
- a few + danh từ đếm được số nhiều: 1 vài
- a little + danh từ không đếm được: 1 ít
- all + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: tất cả
- any + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: bất kì
- both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai
- each + danh từ đếm được số ít: mỗi
- every + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: mọi
- many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều
- no + danh từ không đếm được và danh từ đếm được: không
- some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một vài
de bai la gi ban
ban doc xong tra loi gium mik nha