tìm tính từ trong các từ sau và cho biết các từ còn lại thuộc từ loại nào: làm giàu, xinh xắn, trắng nõn, buồn, nhớ, tiếng hát, học trò, cày cấy, nhớ nhung, tin tưởng, vui vẻ, yêu thương, đỏ au, vàng chanh, may mắn, khoẻ, nhâng nháo, thích, yên ổn, sợ hãi, khó khăn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn:
1,
-Tính từ tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ): xanh, đỏ, tím, vàng, cao,...
-Tính từ tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ): đỏ ối, xanh lè,...
2,
-Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, trạng thái,...
-Tính từ trong các từ là: giàu, xinh, trắng nõm, ...
3,
Cấu tạo tính từ: Phụ trước + TT Trung tâm + Phụ sau.
Động từ : làm giàu; buồn;nhớ; cày cấy; nhớ nhung;tin tưởng vui vẻ, yêu thương; khỏe; nhâng ngáo; thích; yên ổn, sợ hãi
Tính từ: xinh xắn; trắng nõn; tiếng hát; đỏ au; vàng chanh; may mắn; khó khăn
Danh từ: Học trò
- Từ đơn : buồn, nhớ, khỏe, thích.
- Các từ còn lại thuộc :
+ Danh từ : tiếng hát, học trò, cày cấy.
+ Động từ : làm giàu, sợ hãi.
+ Tính từ : xinh xắn,trắng nõn, nhớ nhung, tin tưởng, vui vẻ, yêu thương, đỏ au, vàng chanh, may mắn, nhâng nha, khó khăn.
Danh từ:
Tình yêu;niềm vui;công nhân;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ;học bài;viết;đọc;yêu thương;đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm;xanh lè;xa tít.
Câu 1:
Từ láy :thanh thản;run rẩy ;khúc khuỷu thăm thẳm ; xinh xắn ; đủng đỉnh;may mắn
Từ ghép :các từ còn lại
hc tốt
Bài 2
gợi ý xác định theo
từ láy từ ghép hoặc láy vần ; âm ;...
Bài 3
chắc bn tự làm đc
Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :
- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ
- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái li ke
Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ
Tính từ : buồn , vui , trìu mến
a)rộng lớn
b)xúc động
c)lo âu
d)băng tuyết
e)có 2 chữ nhớ à
Từ láy âm đầu: xanh xao, vui vẻ, kháu khỉnh.
Từ láy vần: lom khom, lăn tăn.
Từ láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn.
Từ láy tiếng: đỏ đỏ, vàng vàng, xinh xinh.
động từ: yêu mến, kỉ niệm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, buồn, vui, phấn khởi
danh từ: sách vở, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui cơn giận giữ, nỗi buồn, truyền thống
tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, thân thương, trìu mến
tính từ : xinh xắn, trắng nõn, đỏ au, vàng chanh, khẻo, may mắn
danh từ: tiếng hát, học trò
còn lại là động từ
tính từ : xinh xắn, trắng nõn,đỏ au, vàng chanh, khoẻ, yên ổn ( mik ko nghĩ cái này đúng tất đâu nhưng chắc sai 1 từ thì cũng ko sao đâu nhỉ , đâu có ai là hoàn hảo đâu hihi , có j cho mik xin lỗi nha)
động từ: làm giàu, buồn, nhớ, cày cấy, nhớ nhung, tin tưởng, vui vẻ, yêu thương, nhâng nháo, thích, sợ hãi
danh từ : còn lại nha