xác định từ loại trong các từ sau:
sách vở , kiên nhẫn , kĩ niệm , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ , thương , lễ phép , buồn , vui , thân thương , sự nghi ngờ , cái đẹp , cuộc vui cơn giận dữ , trìu mến , nỗi buồn , truyền thống , phấn khởi
ai nhanh 10 tick
Cho một ví dụ đc ko bn
động từ: yêu mến, kỉ niệm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, buồn, vui, phấn khởi
danh từ: sách vở, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui cơn giận giữ, nỗi buồn, truyền thống
tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, thân thương, trìu mến