cho mình đề thi hsg môn địa lý lớp 6 năm 2019
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đây là đề của kết nối tri thức với cuộc sống e nhé
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Người tinh khôn có đời sống như thế nào?
A. Sống theo bầy, hái lượm, săn bắt.
B. Sống theo bầy, săn bắn.
C. Sống thành thị tộc.
D. Sống riêng lẻ, hái lượm, săn bắt.
Câu 2: Kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại là
A. buôn bán nô lệ.
B. nông nghiệp trồng cây lâu năm.
C. thủ công nghiệp và buôn bán bằng đường biển.
D. nông nghiệp trồng lúa nước.
Câu 3: Đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ đại là gì?
A. Đứng đầu nhà nước là vua, vua nắm mọi quyền hành.
B. Đứng đầu nhà nước là quý tộc, quan lại.
C. Đứng đầu nhà nước là nông dân công xã, họ nuôi sống toàn xã hội.
D. Nhà nước mà có quan hệ xã hội là sự bóc lột dã man, tàn bạo giữa chủ nô và nô lệ.
Câu 4: Nhà nước nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc?
A. Nhà Sở
B. Nhà Tần
C. Nhà Hạ
D. Thương- Chu
Câu 5: Nhà nước đế chế La Mã cổ đại gồm những tầng lớp nào?
A. Vua - Tăng lữ - Qúy tộc.
B. Viện nguyên lão - Hoàng Đế - Đại hội nhân dân
C. Quý tộc - Quan Lại - Địa chủ - Nông dân.
D. Hoàng Đế- Viện nguyên lão- Đại hội nhân dân.
Câu 6: Nền kinh tế chính của các quốc gia sơ kì ở ĐNÁ là gì
A. Thương mại biển
B. Nông nghiệp là chủ yếu với cây lúa nước và một số cây gia vị, hương liệu.
C. Nghề thủ công.
D. Cả A và B.
Câu 7: Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:
A. 30km
B. 3km
C. 3000km
D. 300km
Câu 8: Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1 : 700 000
B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1 : 700
C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1 : 70 000
D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1 : 7000
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
A. Là dạng địa hình nhô cao.
B. Có đỉnh tròn, sườn dốc.
C. Độ cao tương đối thường không quá 200m.
D. Thường tập trung thành vùng.
Câu 10: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa:
A. Miệng
B. Cửa núi
C. Mắc-ma
D. Dung nham
Câu 11: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:
A. Dưới 500mm
B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
C. Từ 500 đến 1.000 mm
D. Trên 2.000mm
Câu 12. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) : Trình bày các chính sách của nhà Tần khi thống nhất đất nước và vẽ sơ đồ sự phân hóa xã hội dưới thời nhà Tần?
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày hoạt động kinh tế của các vương quốc phong kiến ĐNÁ từ TK VII đến TK X?
Câu 3 (1,0 điểm): Em hãy nêu vai trò của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất ?
Câu 4: (2,0 điểm) Trình bày các biểu hiện của biến đổi khí hậu và cách ứng phó với biến đổi khí hậu ngày nay.?
Em tham khảo: https://vietjack.com/de-kiem-tra-lop-6/de-kiem-tra-hoc-ki-1-dia-li-6-2.jsp
Ai cho mình đề thì bất cứ khi nào gặp câu trả lời mình cũng k đúng hết .
I. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống
1. I……………eleven years old.
A. is
B. are
C. am
2. They……......students.
A. am
B. is
C. are
3. Hello, …………..name’s Hoa.
A. I
B. My
C. Me
4. What ……her name?
A. is
B. am
C. are
5. Hello, Mary. ………….is Peter.
A. That
B. This
C. There
6. Good………….Miss. Lan. How are you?
A. Bye
B. night
C. Morning
7. She is eighteen ……………old.
A. year
B. years
C. day
8. Nineteen minus six equals…………
A. twelve
B. thirteen
C. Fourteen
II. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống
1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga .
A. are / their
B. is / your
C. are / they
D. Both (A) and (C)
2. Which word has the final sound /s / ?
A. armchairs
B. names
C. thanks
D. erasers
3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year.
A. nine hundred and ninety-nine
B. nine hundreds and ninety-nine
C. nine hundred ninety-nine
D. nine hundred and ninety-nines
4. How . . . . . … you ? I am twelve years old .
A. are
B. old are
C. is
D. old is
5. What ………..they………….. ? – They’re doctors .
A. do / do
B. does / do
C. do / does
D. does / does
6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser.
A. a
B. the
C. an
D. Ø
7. I am ………………… brother.
A. my
B. her
C. he
D. you
8. Where………… he ………. ?
A. do / live
B. does / lives
C. do / lives
D. does / live
9. We live ………………Le Loi street………QuyNhonCity
A. on / in
B. at / in
C. in / at
D. to /in
10. How many……… ………. there in your school?
A. student - is
B. students - are
C. students - is
D. are - students
III. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.
1. Mr. Hai travels to work by car every morning.
…………………………………………
2. They often go swimming in the summer.
…………………………………………
3. My mother needs an apple.
..................................................................
4. Jane’s sister works in a hospital.
……………………………………………
5. These students have English classes on Tuesday and Friday
……………………………………………
IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.
1. My sister often walks to the supermarket.
=> My sister often goes ...............................
2. Does your class have fifty students?
=> Are .........................................................
3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.
=> Mrs. Hoa goes to work at a ....................
4. He is in the bath at the moment.
=> He is .............................. a .....................
5. What is the price of the kets ?
=> How much ............................................
V. Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏi
This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.
1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………
2. How old is his father?……………………………..……………………………………….
3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..
4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…
------- HẾT --------
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh - Số
Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)
1.
a. some
b. rod
c. come
d. month
2.
a. judo
b. hope
c. post
d. one
3.
a. school
b. chess
c. teaching
d. chalk
4.
a. physics
b. history
c. excited
d. music
5.
a. healthy
b. history
c. vocabulary
d. my
II. Odd one out (1.0 point)
1. a. compass
b. textbook
c. calculator
d. judo
2. a. English
b. Play
c. science
d. history
3. a. have
b. share
c. with
d. study
4. a. classmate
b. remember
c. knock
d. help
5. a. Uniform
b. post office
c. library
d. classroom
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)
1. Listen! Someone______ at the door.
a. are knocking
b. is knocking
c. knock
d. knocks
2. ________. I forgot my calculator.
a. Oh dear
b. I see
c. You'll see
d. That's OK
3. I'm excited _________ our first day at school.
a. in
b. with
c. about
d. for
4. Let's _______ our school uniform and go to school.
a. take off
b. wear on
c. put off
d. put on
5. Get up, Tom. We ________ to school, today.
a. are going back
b. going back
c. go to back
d. are going to back
6. I meet my friend ______ my way to school
a. in
b. On
c. at
d. ___
7. Do you ______ your things with your classmates?
a. share
b. help
c. put on
d. wear
8. My school is _______ by mountains and green fields.
a. surrounding
b. surround
c. Surrounded
d . surrounds
9. How do you get to school every day? – ___________
a. By bike
b. On foot
c. I walk to school
d. all are correct
10. I ______ my homework with my friends.
a. Play
b. have
c. do
d. all are correct
11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.
a. Boarding
b. international
c. creative
d. small
12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.
a. What
b. When
c. What time
d. Why
13. They are healthy because they _______ every day.
a. Play chess
b. do judo
c. study vocabulary
d. play music
I. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống
1. I……………eleven years old.
A. is
B. are
C. am
2. They……......students.
A. am
B. is
C. are
3. Hello, …………..name’s Hoa.
A. I
B. My
C. Me
4. What ……her name?
A. is
B. am
C. are
5. Hello, Mary. ………….is Peter.
A. That
B. This
C. There
6. Good………….Miss. Lan. How are you?
A. Bye
B. night
C. Morning
7. She is eighteen ……………old.
A. year
B. years
C. day
8. Nineteen minus six equals…………
A. twelve
B. thirteen
C. Fourteen
II. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống
1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga .
A. are / their
B. is / your
C. are / they
D. Both (A) and (C)
2. Which word has the final sound /s / ?
A. armchairs
B. names
C. thanks
D. erasers
3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year.
A. nine hundred and ninety-nine
B. nine hundreds and ninety-nine
C. nine hundred ninety-nine
D. nine hundred and ninety-nines
4. How . . . . . … you ? I am twelve years old .
A. are
B. old are
C. is
D. old is
5. What ………..they………….. ? – They’re doctors .
A. do / do
B. does / do
C. do / does
D. does / does
6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser.
A. a
B. the
C. an
D. Ø
7. I am ………………… brother.
A. my
B. her
C. he
D. you
8. Where………… he ………. ?
A. do / live
B. does / lives
C. do / lives
D. does / live
9. We live ………………Le Loi street………QuyNhonCity
A. on / in
B. at / in
C. in / at
D. to /in
10. How many……… ………. there in your school?
A. student - is
B. students - are
C. students - is
D. are - students
III. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.
1. Mr. Hai travels to work by car every morning.
…………………………………………
2. They often go swimming in the summer.
…………………………………………
3. My mother needs an apple.
..................................................................
4. Jane’s sister works in a hospital.
……………………………………………
5. These students have English classes on Tuesday and Friday
……………………………………………
IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.
1. My sister often walks to the supermarket.
=> My sister often goes ...............................
2. Does your class have fifty students?
=> Are .........................................................
3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.
=> Mrs. Hoa goes to work at a ....................
4. He is in the bath at the moment.
=> He is .............................. a .....................
5. What is the price of the kets ?
=> How much ............................................
V. Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏi
This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.
1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………
2. How old is his father?……………………………..……………………………………….
3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..
4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…
------- HẾT --------
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh - Số
Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)
1.
a. some
b. rod
c. come
d. month
2.
a. judo
b. hope
c. post
d. one
3.
a. school
b. chess
c. teaching
d. chalk
4.
a. physics
b. history
c. excited
d. music
5.
a. healthy
b. history
c. vocabulary
d. my
II. Odd one out (1.0 point)
1. a. compass
b. textbook
c. calculator
d. judo
2. a. English
b. Play
c. science
d. history
3. a. have
b. share
c. with
d. study
4. a. classmate
b. remember
c. knock
d. help
5. a. Uniform
b. post office
c. library
d. classroom
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)
1. Listen! Someone______ at the door.
a. are knocking
b. is knocking
c. knock
d. knocks
2. ________. I forgot my calculator.
a. Oh dear
b. I see
c. You'll see
d. That's OK
3. I'm excited _________ our first day at school.
a. in
b. with
c. about
d. for
4. Let's _______ our school uniform and go to school.
a. take off
b. wear on
c. put off
d. put on
5. Get up, Tom. We ________ to school, today.
a. are going back
b. going back
c. go to back
d. are going to back
6. I meet my friend ______ my way to school
a. in
b. On
c. at
d. ___
7. Do you ______ your things with your classmates?
a. share
b. help
c. put on
d. wear
8. My school is _______ by mountains and green fields.
a. surrounding
b. surround
c. Surrounded
d . surrounds
9. How do you get to school every day? – ___________
a. By bike
b. On foot
c. I walk to school
d. all are correct
10. I ______ my homework with my friends.
a. Play
b. have
c. do
d. all are correct
11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.
a. Boarding
b. international
c. creative
d. small
12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.
a. What
b. When
c. What time
d. Why
13. They are healthy because they _______ every day.
a. Play chess
b. do judo
c. study vocabulary
d. play music
bn thi hsg địa sao
ko thi thì hỏi làm gì hả