K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Gọi tên các hợp chất sau Cu(OH)2 ; Fe (OH)2; Fe(OH)3 ; Na2Co3? Câu2: Lấy 1 mẫu giấy quỳ tím nhỏ để vào bát sứ nhỏ 1 đến 2 giọt bazo vào hiện tượng gì xảy ra? Câu3: Lấy một ống nghiệm có đựng khoảng 2ml dung dịch bazo, nhỏ 1 đến 2 giọt dung dịch phenolphtalem hiện tượng gì xảy ra? Câu4: Những bazo nào bị nhiệt phân? Vd? Câu5: Thế nào là muối trung hòa? Vd? Câu 6: thế nào là muối axit? Vd? Câu 7: thuốc...
Đọc tiếp

Câu 1: Gọi tên các hợp chất sau Cu(OH)2 ; Fe (OH)2; Fe(OH)3 ; Na2Co3?

Câu2: Lấy 1 mẫu giấy quỳ tím nhỏ để vào bát sứ nhỏ 1 đến 2 giọt bazo vào hiện tượng gì xảy ra?

Câu3: Lấy một ống nghiệm có đựng khoảng 2ml dung dịch bazo, nhỏ 1 đến 2 giọt dung dịch phenolphtalem hiện tượng gì xảy ra?

Câu4: Những bazo nào bị nhiệt phân? Vd?

Câu5: Thế nào là muối trung hòa? Vd?

Câu 6: thế nào là muối axit? Vd?

Câu 7: thuốc thử nào dùng để phân biệt những hợp chất nào chứa sunfat?

Câu 8: thế nào là phân bóm kém?

Câu9: Giải Ph từ 1=>6 được gọi là môi trường nào?

Tự Luận

1) Muối có nhứng ứng dụng gì?

2) viết phương trình.

a) KOH+ cucl2=>

b) NaOH +Hcl=>

c) Na2O+ H2O=>

d) Co2+ KOH=>

e) mg (OH)2 =>(đi kèm nhiệt độ)

f) So3 + H2O =>

g) Ba(NO3)2 + H2SO4 =>

h) Fe2 (SO4)3 + NaOH=>

t) NaCl + H2O =>( điện phân có màng ngăn)

d) KMnO4 => ( nhiệt độ)

Thứ 2 mình phải kiểm tra rồi ai biết cứu mình nha!!

5
2 tháng 3 2019

Câu 1: Gọi tên các hợp chất sau Cu(OH)2 ; Fe (OH)2; Fe(OH)3 ; Na2Co3?

Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

Fe (OH)2: Sắt(II) hiđroxit

Fe(OH)3:Sắt(III) hiđroxit

Na2CO3: natri cacbonat

2 tháng 3 2019

Câu2: Lấy 1 mẫu giấy quỳ tím nhỏ để vào bát sứ nhỏ 1 đến 2 giọt bazo vào hiện tượng gì xảy ra?

=> Hiện tượng : Quỳ tím hóa xanh

21 tháng 11 2023

b, Acid là:
+ HCL:  hydrochloric acid
+ H2SO4: sulfuric acid
+ HNO3: nitric acid
c, Base là:
+ KOH: potassium hydroxide
+ Ba(OH)2: barium hydroxide
+ Cu(OH): copper (II) hydroxide
d, Muối là: 
+ Na2CO3: sodium cacbonat
+ CaSO: calcium sunfit
+ NH4Cl : ammonium chloride
+ NaHCO3: sodium hydrogen carbonate
+ CH3COONa: sodium acetat

4 tháng 5 2023

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric 

HBr : Axit Bromhidric

Bazo : Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng (II) Hidroxit 

Muối :

NaSiO3 : Natri Silicat 

Fe2(SO4)3 : Sắt (III) Sunfat 

Oxit : N2O5 : Đi nito pentaoxit 

17 tháng 12 2023

Câu \(6\)

\(-\) acidic oxide:

\(+\)\(P_2O_5\):diphosphorus pentaoxide

\(-\) basic oxide:

\(+\) \(CuO\):copper \(\left(II\right)\) oxide 

\(-\) acid:

\(+\) \(HCl\):hydrogen chloride

\(+H_2SO_4\):sulfuric acid

\(+\)\(HNO_3\):nitrate acid

\(-\) base:

\(+\)\(Ca\left(OH\right)_2\):calcium hydroxide

\(+Fe\left(OH\right)_3\):iron \(\left(III\right)\) hydroxide

\(+Cu\left(OH\right)_2\):copper \(\left(II\right)\) hydroxide

\(-\) oxide trung tính:

\(+CO\):carbon monoxide

\(-\) muối:

\(+NaNO_3\):sodium nitrate

\(+BaSO_4\):barium sulfate

Câu \(7\)

\(PTHH:CaCO_3\xrightarrow[]{t^o}CaO+CO_2\)

23 tháng 1 2022

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

23 tháng 1 2022

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

25 tháng 4 2021

a)  axit : H2S,H3PO4

H2S : hidro sunfua

H3PO4 : axit photphoric

bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3

Zn(OH)2 : kẽm hydroxit

Al(OH)3 : nhôm hydroxit

muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4

 Cu(NO3) đồng 2 nitrat

FeCl3 sắt 3 clorua

NaH2PO4 : natri đihidrophotphat

b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2

25 tháng 4 2021

H2S : đọc tên axit sai rồi nhé

 

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

9 tháng 4 2021

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

9 tháng 4 2021

Câu 3 : 

- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

21 tháng 4 2021

Fe(OH)2 : Sắt(II)hidroxit

NaOH : Natri hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng(II) hidroxit

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit