K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2023

Câu \(6\)

\(-\) acidic oxide:

\(+\)\(P_2O_5\):diphosphorus pentaoxide

\(-\) basic oxide:

\(+\) \(CuO\):copper \(\left(II\right)\) oxide 

\(-\) acid:

\(+\) \(HCl\):hydrogen chloride

\(+H_2SO_4\):sulfuric acid

\(+\)\(HNO_3\):nitrate acid

\(-\) base:

\(+\)\(Ca\left(OH\right)_2\):calcium hydroxide

\(+Fe\left(OH\right)_3\):iron \(\left(III\right)\) hydroxide

\(+Cu\left(OH\right)_2\):copper \(\left(II\right)\) hydroxide

\(-\) oxide trung tính:

\(+CO\):carbon monoxide

\(-\) muối:

\(+NaNO_3\):sodium nitrate

\(+BaSO_4\):barium sulfate

Câu \(7\)

\(PTHH:CaCO_3\xrightarrow[]{t^o}CaO+CO_2\)

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

15 tháng 4 2022

CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D

undefined

7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

15 tháng 9 2021

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

8 tháng 5 2021

Oxi bazo : 

- K2O : Kali oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Bazo : 

- Mg(OH)2 : Magie hidroxit

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit : 

- H2SO4: Axit sunfuric 

- HNO3 : Axit nitric

- HCl : Axit clohidric

- H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

- AlCl3 : Nhôm clorua

- Na2CO3 : Natri cacbonat 

- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat 

- K3PO4 : Kali photphat

8 tháng 5 2021

Oxit : 

K2O : Kali oxit

CO2 : Cacbon đioxit

CuO : Đồng II oxit

Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

AlCl3 : Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

K3PO4 : Kali photphat

 

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
4 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

4 tháng 5 2022

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

Câu 9:Cho các chất có công thức hoá học sau:K,MgO,Na2O,SO3a.Chất nào tác dụng được với nước?b.Viết các phương trình hoá học xảy ra?Câu 10:Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau:Mg(OH)2,NaCl,H2SO4,Ca(HCO3)2Câu 11:Khí oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất?Vì sao cá sống được trong nước?Những lĩnh vực hoạt động nào của con người cần thiết phải dùng bình nén oxi để hô hấp?Câu 12:Cho 4,8 gam...
Đọc tiếp

Câu 9:Cho các chất có công thức hoá học sau:K,MgO,Na2O,SO3

a.Chất nào tác dụng được với nước?

b.Viết các phương trình hoá học xảy ra?

Câu 10:Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau:Mg(OH)2,NaCl,H2SO4,Ca(HCO3)2

Câu 11:Khí oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất?Vì sao cá sống được trong nước?Những lĩnh vực hoạt động nào của con người cần thiết phải dùng bình nén oxi để hô hấp?
Câu 12:Cho 4,8 gam kim loại magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohidric(HCl),sau phản ứng thu được muối magie clorua và khí Hidro

a.Viết phương trình hoá học xảy ra?
b.Tính thể tích khí Hidro sinh ra(ở đktc)

c.Nếu đốt cháy toàn bộ lượng khí Hidro sinh ra ở trên trong không khí.Tính thể tích không khí cần dùng?(Biết Vkk=5.Vo2)

2
24 tháng 5 2022

Câu 9:

\(a,K,Na_2O,SO_3\\ b,K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Câu 10:

Mg(OH)2 - bazo - magie hidroxit

NaCl - muối - natri clorua

H2SO4 - axit - axit sunfuric

Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat

Câu 11:

- Khí oxi là đơn chất

- Vì trong nước có cả khí oxi

- Dùng trong lĩnh vực y học, ...

Câu 12:

\(a,n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

           0,2--------------------------->0,2

b, VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)

c, PTHH: \(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)

                0,2-->0,1

=> Vkk = 0,1.22,4.5 = 11,2 (l)

24 tháng 5 2022

9
a) K , Na2O , SO3 là những chất td với H2
b) 
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
10 
Mg(OH)2 -Magie hidroxit - bazo 
NaCl - natri clorua - muối 
H2SO4 - axit sunfuric - axit 
Ca(HCO3)2 - canxi hidrocacbonat - muối 
11 
a)đơn chất 
 b) vì trong nước có chứa nguyên tử Oxi 
c) Thợ lặn 
12 
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ pthh:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) 
            0,2                                  0,2 
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ pthh:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) 
            0,2      0,1 
\(V_{KK}=\left(0,1.22,4\right).5=11,2\left(l\right)\)