xác định từ loại
việc học phấn khởi, rộng rãi, ngoan ngoãn ,ăn , xinh xinh, quần áo ,trùng trùng , điệp điệp ngủ, cặp sách, bao la
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy: rực rỡ, ngoan ngoãn, trùng trùng điệp điệp, lam lũ, khỏe khoắn
Từ ghép: học hành, rong rêu, hoa hồng, bến bờ
- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.
- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.
- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.
- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.
a) Từ ghép tổng hợp: bạn bè, hư hỏng, ông bà, ăn uống, yêu thương, nóng lạnh, cười nói, giúp đỡ.
b) Từ ghép phân loại: bạn học, bạn đọc khó khăn, chăm chỉ, hoa hồng.
c) Từ láy: thật thà, ngoan ngoãn, xinh xắn, đầy đặn, khóc lóc.
Nếu đúng thì các bạn tick cho mình nha!
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
Các tính từ: xinh đẹp, hót hay, hiền lành, ngoan ngoãn, bao la, tự do, khoáng đãng
=> Tác dụng: miêu tả đặc điểm, tính chất của các con vật được nhắc đến trong câu và bổ trợ cho danh từ, cung cấp thông tin miêu tả cho các con vật.
1. Các cặp từ đồng nghĩa:
Bát ngát- mênh mông
vui vẻ- phấn khởi( ?)
sân bay- phi trường
tàu hỏa- xe lửa
không phận- vùng trời
vùng biển- hải phận
phi cơ- máy bay
xinh xắn- kháu khỉnh
2. Xác định CN, VN:
a, CN: lớp em
VN: đã trồng cây và tưới nước
b, CN: lớp 5A và lớp 5B
VN: đồng diễn thể dục rất đẹp
c, CN: Các bác nông dân
VN: gặt lúa và gánh lúa về
việc học,: DT
phấn khởi: TT
Rộng rãi : TT
ngoan ngoãn :TT
ăn : ĐT
xinh xinh : TT
quần áo :DT
trùng trùng :TT
điệp điệp : TT
ngủ : ĐT
cặp sách : DT
bao la: TT