Cho các từ ngữ sau ; thương yêu ,bạn đời ,ấm áp ,ấm áp ,gắn bó ,chị cả , lấp ló ,ôm ấp ,hoà thuận ,bập nẹ ,chới với ,vui buồn ,lon ton .
Xếp các từ trên vào nóm từ ghép tổng hp ,từ ghép phân loại và từ ghép.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
• Nhóm 1: đánh tiếng, đánh điện
=> Làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
• Nhóm 2: đánh giày, đánh răng
=> Làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
• Nhóm 3: đánh trống, đánh đàn
=> Làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
• Nhóm 4: đánh trứng, đánh phèn
=> Làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
• Nhóm 5: đánh cá, đánh bẫy
=> Làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
Nhớ tích đúng cho mình nha!!!♡
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…
a)* sâm – xâm :
+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…
+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…
* sương – xương :
+ sương gió, sương mù, sương khói…
+ xương sống, xương máu, xương đòn…
* sưa – xưa :
+ say sưa, gỗ sưa…
+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…
* siêu – xiêu:
+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…
+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…
b) * uôt – uôc:
+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…
+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…
* ươt – ươc:
+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…
+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…
* iêt – iêc:
+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…
+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…
a) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
a) tranh: bức tranh, vẽ tranh…
chanh: quả chanh, lanh chanh…
trưng: trưng bày, biểu trưng…
chưng: bánh chưng, chưng cất…
trúng: bắn trúng, trúng cử…
chúng: chúng tôi, chúng ta…
trèo: leo trèo, trèo cây…
chèo: mái chèo, hát chèo…
b) báo: báo chí, báo cáo…
báu: báu vật, châu báu…
lao: lao động, lao công…
lau: lau nhà, lau chùi…
cao : cao nguyên, cao đẳng…
cau : cây cau, cau mày…
mào : mào gà, chào mào…
màu : màu đỏ, tô màu…
1.Ở hiền gặp lành
2. Câu tục ngữ khuyên ta hãy ăn ở hiền lành, lương thiện, không làm điều ác thì những điều may mắn, tốt đẹp cũng sẽ đến với chúng ta.
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
Từ ghép tổng hợp: thương yêu, ấm áp, gắn bó, lấp ló, ôm ấp, hòa thuận, bập bẹ, chới với, vui buồn, lon ton.
Từ ghép phân loại: bạn đời, chị cả.