tìm tất cả số nguyên tố có 2 c/s: ab; bc;ca với a; b; c là các c/s đôi một khác nhau sao cho tổng ab+ba+ca là 1 số chính phương
Các số ab; bc; ca; ab+ba+ca không phải là nhân đâu mình không viết được dấu gạch trên đầu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt ab|a−b|ab|a−b| =c
⇒ab=c|a-b|
c là số nguyên tố⇒⎡⎣a⋮cb⋮c[a⋮cb⋮c
c là số nguyên tố⇒c∈{2,3,5,7}
TH1:c=2
⇒ab=2|a-b|
+)a>b⇒b=b=2aa+22aa+2=2-4a+24a+2 ∈N
⇒a=2
⇒b=1
+)a<b⇒a=a=2bb+22bb+2=2-4b+24b+2 ∈N
⇒b=2
⇒a=1
CMT²⇒......
Chia hai ve cho cua bat dang thuc abc<ab+bc+ca cho abc ta duoc 1<\(\frac{1}{c}+\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\)(3)
Vi a,b,c la SNT \(\Rightarrow a;b;c\ge2\)(1)
Gia su a>b>c . Trong ba phan so \(\frac{1}{c};\frac{1}{a};\frac{1}{b}\)thi \(\frac{1}{c}\)la phan so lon nhat nen \(\frac{1}{c}>\frac{1}{3}\) hay c<3(2)
Tu (1) va (2) suy ra c=2
Thay c=2 vao (3) ta duoc \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}<\frac{1}{2}\)(4)
Trong hai phan so \(\frac{1}{a};\frac{1}{b}\),phan so \(\frac{1}{b}\) lon hon nen \(\frac{1}{b}>\frac{1}{2}:2=\frac{1}{4}\Rightarrow b<4\) ma b>c=2 vay b=3
Thay b=3 vao (4) ta duoc \(\frac{1}{a}>\frac{1}{6}\) .Do do a<6 ma a>b=3 va a la so nguyen to vay a=5
Vay cap so a;b;c thoa mam la:(2;3;5);(2;5;3);(3;5;2);(3;2;5);(5;3;2);(5;2;3)
Ta có: 30 < ab + ba + ac < 289 (Ở đây mình không cần biết là các số có chữ số nào khác nhau hay không, mình chỉ cần lấy 10 x số số hạng và 99 x số số hạng là mình sẽ giới hạn được đáp án)
Do 30 < ab + ba + ac < 289 và tổng là các số nguyên tố nên ta có các tổng sau: 36; 49; 64; 81; 100; 121; 144; 169; 196; 289.
Ta xét tổng thì ta lại có: 10a + b + 10b + c + 10c + a = 11a + 11b + 11c = 11(a + b + c)
Suy ra tổng chia hết cho 11 => Tổng của chúng chỉ còn là 121
Bây giờ ta có ab + ba + ac = 121; a + b + c = 11 và các số ab, bc, ca là các số nguyên tố
Vậy có các kết quả đúng là 13 + 37 + 71 = 121 với a = 1; b = 3; c = 7
và 17 + 73 + 31 = 121 với a = 1; b = 7; c = 3
và các đáp án đảo ngược khác như a = 3; b = 1; c = 7 ;...