6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:a. Lành: - áo lành: ............. - tính lành: ...........b. Đắt: - đắt hàng:………….. - giá đắt: ..............c. Đen: - màu đen: ........... - số đen: ............d. Chín: - cơm chín: ............. - quả chín: ..............15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi...
Đọc tiếp
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
a. Lành: - áo lành: .............
- tính lành: ...........
b. Đắt: - đắt hàng:…………..
- giá đắt: ..............
c. Đen: - màu đen: ...........
- số đen: ............
d. Chín: - cơm chín: .............
- quả chín: ..............
15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi đua của lớp.
A. Đá (danh từ) – đá(động từ)
................................................................................................................................
B. Bắc (danh từ) – bắc (động từ)
………………………………………………………………………………………
C. Thân (danh từ) – thân (tính từ)
.....................................................................................................................................
D. Trong (tính từ) – trong (giới từ)
……………………………………………………………………………………....
a. Vị thuốc độc
Tính ác
Tiếng dữ đồn xa
b. Khép màn
Ngậm mồm
a)
độc
ác
dữ
b)
khép
ngậm