viết một đoạn hội thoại với những cụm từ sau
Oh dear You'll see
Come in Sure
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Come in please.
B: Sure, thanks.
A: Let's go to the restautant!
B: OK
.......
A: You'll see, the food here are very delicious.
B: You'll right.
..............
A: Oh dear, I forgot my money.
B: I forgot my money to.
A: come in, please
B : Sure, thanks
A : Let's go to the cinema
B : OK
My school has a swimming.
Oh, dear. Really?
Yes, my school is very beautiful.
chúc bn hok tốt ~
oh dear,you'll see,come in,sure
học tốt
Triệu Tử Long
kí tên
Oh dear , come here and you'll see it , i'm sure it real
Dịch : Ôi trời , lại đây và bạn sẽ thấy nó , tôi chắc chán nó có thật
~ Hok tốt ~
1-Can I
2- have a cheese sandwich
3-like a salad or chips
4-Anything
5-have a cola
6-£14.80
KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)
Ordering food (Gọi món)
1. Can I help you?
(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
2. Can I have a cheese sanwich, please?
(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)
3. Would you like a salad or chips (with that)?
(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)
4. Anything else?
(Còn gì nữa không?)
5. I’ll have a cola, please.
(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)
6. £14.80, please.
(14,80 bảng Anh, làm ơn.)
14.Complete the dialogue with the phrases. There is one extra phrase.
(Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ. Có một cụm từ thừa.)
make sure that I need You’ll be fine |
Instructor: Hi! Welcome to the climbing wall. There are a few important things to say before you start.
Firstly, (1) ………it’s important to………… watch some climbing videos on YouTube. They’re useful.
Ethan: Cool. (2) ……i need…………… to do that.
Instructor: Then, (3) ………make sure that………… you always wear a helmet when you’re here.
Ethan: OK. I’ll put my helmet on now.
Instructor: And keep away from other climbers below you on the wall. (4) ………try not to………… kick their hands.
Ethan: OK, but what do you think will happen if I fall?
Instructor: Don’t worry, you won’t fall. We use ropes. (5) ……you will be fine…………… if you climb with ropes.
1.
- It wasn't great.
(Nó thì không tuyệt.)
- I went to the cinema on Saturday.
(Tôi đã đi tới rạp chiếu phim vào ngày thứ Bảy).
- The film was really boring.
(Bộ phim thì thực sự nhàm chán).
2.
- It was brillant.
(Nó xuất sắc).
- I went to a tennis match.
(Tôi đã đi tới một trận đấu quần vợt).
- The game was amazing.
(Trò chơi thì thật là thú vị.)
3.
- It was OK.
(Nó được.)
- I went to a restaurant with my parents.
(Tôi đã đi tới một nhà hàng với bố mẹ.)
- The food was nice.
(Thức ăn ngon tuyệt.)
Bài nghe:
1.
Boy 1: Hi Peter, how was your weekend?
(Chào Peter, cuối tuần của bạn thế nào?)
Boy 2: Erm… It wasn't great. I went to the cinema on Saturday. The film was really boring.
(Ờm… Nó không vui lắm. Tôi đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy. Phim thực sự rất nhàm chán.)
2.
Girl 1: Hi Kathy, how was your weekend?
(Chào Kathy, cuối tuần của bạn thế nào?)
Girl 2: It was brilliant, thanks. I went to a tennis match and the game was amazing.
(Thật tuyệt vời, cảm ơn. Tôi đã tham dự một trận đấu quần vợt và trận đấu thật tuyệt vời.)
3.
Boy: Hi Rachel, how was your weekend?
(Chào Rachel, cuối tuần của bạn thế nào?)
Girl: It is okay, thanks. I went to a restaurant with my parents and the food was nice.
(Cũng vui lắm, cảm ơn. Tôi đã đến một nhà hàng với bố mẹ và thức ăn rất ngon.)
Oh dear, I forgot my money!
You'll see, it's very interesting.
Come in, Mrs. Hoa.
Sure, you can buy it.