K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 8 2018

thì hiện tại đơn:

-I usually go to bed at 11 p.m. 

-My mother always gets up early.

-We go to work every day

thì hiện tại tiếp diễn:

-I am eating my lunch right now

-We are studying Maths now

-I’m doing my assignment.

25 tháng 8 2018

Thì Hiện Tại Đơn:

I usually get up late on Sunday and Saturday.

She goes to school from Monday to Friday.

My dad and I often go swimming in Summer.

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

We are doing homework now.

Look! The boys is skipping.

My sister is gardening at the moment.

23 tháng 6 2023

Câu Khẳng Định :

1.     I’m playing football with my friends in my garden now.

2.     She’s playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he’s playing badminton.

4.     They’re playing games now.

5.     My brother is playing basketball with his friends now.

 Câu Phủ Định

1.     I am not playing football with my friends in my garden now.

2.     She isn't playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he isn't playing basketball.

4.     They aren't playing games now.

5.     My brother isn't playing basketball with his friends now.

Câu nghi vấn : 

1.     Is she playing football with my friends in my garden now ?

2.     Is she playing volleyball at the beach now ?

3.      Is he playing badminton today ?

4.     Are they playing games now ?

5.     Is your brother playing basketball with his friends now ?

4 tháng 12 2021

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She .................PLAYS....................... (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).......AREN'T..................in class at present.

3. The children (play).......PLAYING.................... in the park at the moment.

4.  He ..............BUYS.......................... (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ...............COMES......................... (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) __WORK______ late today.

7.  Luke ....USUALLY STUDIES.................................... (usually /study) hard to be polite.

8.  She .........ENJOYS............................... (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) ___GETS_____ cold this season .

10. My children (be)__ARE___ upstairs now. They (play)___PLAYING___ games.

4 tháng 12 2021

1.Plays

2.aren't

3.are playing

4/buys

5.comes

6.are working

7.usually studies

8.enjoys

9.gets

10.are ; are playing

Sai thì xl :v

16 tháng 10 2021

QUÁ KHỨ ĐƠN : Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained

Angela watched TV all night.

- I went to the beach. 

  he is realhe is real
20 tháng 8 2018

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

đặt 5 câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn là:

am eating my lunch right now (Bây giờ tôi đang ăn trưa)

 I am playing football with my friends  (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

She is cooking with her mother(Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

20 tháng 8 2018

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả các hành động, sự việc diễn ra vào thời điểm hiện tại

Cấu trúc:

Câu khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Câu Phủ định: S + am/is are + not + V_ing

Câu nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing ?

Trả lời câu nghi vấn: Yes, S + am/is/are ; No, S + am/is/are + not.

VD:

1. I am reading a book, now.

2. He is teaching me at present.

3. She isn't having breakfast at this time.

4. They aren't going to the zoo at the moment.

5. Are you doing homework now?

Trả lời: Yes, i am / No, i am not.

Chúc bạn học tốt!

4 tháng 12 2021

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

 11.  Lucy ..................WAHSES...................... (wash) her hair every day

12.  John never ............CRIES............................ (cry).

13.  My mother always .........SAYS............................... (say) that love is more important than money.

14.  Julie ............PASSES............................ (pass) the exam once a year.

15. The sun ..........RISES.............................. (rise) in the East.

4 tháng 12 2021

11.Washes

12.cries

13.says

14.passes

15. rises

15 tháng 7 2023

Tiếng Anh mà cậu?

15 tháng 7 2023

à tớ quên

có ai biết làm bài này k giúp mình với mình đang cần rất rất mong các bạn giúp cho..V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau1.  She ........................................ (play) tennis every Sundays.2. The students (not, be).........................in class at present.3. The children (play)........................... in the park at the moment.4.  He ........................................ (buy) a cup of coffee every...
Đọc tiếp

có ai biết làm bài này k giúp mình với mình đang cần rất rất mong các bạn giúp cho.

.

V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She ........................................ (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).........................in class at present.

3. The children (play)........................... in the park at the moment.

4.  He ........................................ (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ........................................ (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) ________ late today.

7.  Luke ........................................ (usually /study) hard to be polite.

8.  She ........................................ (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) ________ cold this season.

10. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.

 11.  Lucy ........................................ (wash) her hair every day

12.  John never ........................................ (cry).

13.  My mother always ........................................ (say) that love is more important than money.

14.  Julie ........................................ (pass) the exam once a year.

15. The sun ........................................ (rise) in the East.

..................................................

 

1
11 tháng 8 2021

V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She ................plays........................ (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).........aren't................in class at present.

3. The children (play)...................are playing........ in the park at the moment.

4.  He ............................buys............ (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ...........................comes............. (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) ____work____ late today.

7.  Luke ...........................usually studies............. (usually /study) hard to be polite.

8.  She ...............................enjoys......... (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) __gets______ cold this season.

10. My children (be)___are__ upstairs now. They (play)_are playing_____ games.

 11.  Lucy ......................washes.................. (wash) her hair every day

12.  John never ........cries................................ (cry).

13.  My mother always .............says........................... (say) that love is more important than money.

14.  Julie .....passes................................... (pass) the exam once a year.

15. The sun .................rises....................... (rise) in the East.

..................................................

11 tháng 8 2021

cảm ơn anh nhiều 

 

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

1: pratises

2: is relaxing

3: plays

4: is playing

5: is chatting

6: speaks

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 - Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.

(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)

- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he  is playing basketball now.

(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)

- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.

(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)