K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2021

1. Tomorrow you (get)will get there (fast)faster if you take the train.
2. Mrs.Kim always (talk)talks a bit  (loud)more loudly than her husband.
3. Mary usually (sing)sings (beautiful)more beautifully than her sister does.
4. Yesterday Linda (dance)danced (graceful)more gratefully than other members in her club.
5. Since my new colleagues came, they (work)have worked (hard) harder than my old ones.
6. At night, you should (drive)drive (slow)more slowly than during the day.

17 tháng 8 2023

1. more carefully
2. faster
3. more quietly
4. more soundly
5. earlier

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. After his accident last month, he is driving more carefully now.

(Sau tai nạn tháng trước, bây giờ anh ấy đã lái xe cẩn thận hơn.)

Giải thích: carefully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more carefully

2. A horse can run faster than a buffalo.

(Một con ngựa chạy nhanh hơn một con trâu.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

3. You're too loud. Can you speak a bit more quietly.

(Cậu ồn ào thế. Cậu có thể nói chuyện khẽ chút không?)

Giải thích: quietly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more quietly

4. After working hard all day on the farm, we slept more soundly than ever before.

(Sau một ngày làm việc mệt mỏi trong nông trại, chúng tôi ngủ ngon hơn bao giờ hết.)

Giải thích: soundly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more soundly

5. The farmers started harvesting their crops earlier than expected.

(Những người nông dân bắt đầu thu hoạch nông sản sớm hơn dự tính.)

Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier

13 tháng 4 2022

1.Have you ever been

2.meet

3.starts

4.left

5.didn't go

13 tháng 4 2022

1. ....had you ever been.... (you/ever/be) to a Firework Festival before?

2. You might ...meet..... (meet) the new coach tomorrow, so dress neatly.

3. School .....starts... (start) at 7 o’clock every day, so don’t be late.

4. I .....left... (leave) my ruler at home. Can I borrow yours?

5. My brother ......didn't go.. (not/go) to the cathedral yesterday with my grandparents.

31 tháng 12 2019

Đáp án: keep up

Keep up with (v): Theo kịp

6 tháng 4 2022

Complete each sentence by using “might” and one suitable verb in the box.

break read live rain ???

1. Take a raincoat with you when you go out. It __might rain____ later.

2. Don’t talk too loud. You _might wake up___ the baby.

3. Where _____might__ you _____be____ in ten years?

4. A robot __might read____ to our elderly people in the nursing home.

5. Don’t let the children play with the glasses. They _might break___ them

18 tháng 5 2021

IV. Supply the corect tense or form of the verb in parentheses:

1. He intends (stay) _________to stay________ there for at least three years.

2. If you use robots to do the housework, you (become)_____will become_____ lazy and you won’t get enough exercise.

3. Chess (play) _______has been played_________ for around two thousand years.

4. If there (be) ________are_________ more trees in this area, the air would be fresher.

5. This time tomorrow I (chat ) ________will be chatting__________  with my cousin in Sydney on Skype.

19 tháng 4 2022

1. to stay

2. will become

3. has been played

4. are

5. will be chatting

8 tháng 2 2022

IV. Supply the corect tense or form of the verb in parentheses:

1. He intends (stay) _________to stay________ there for at least three years.

2. If you use robots to do the housework, you (become)_____will become_____ lazy and you won’t get enough exercise.

3. Chess (play) _______has been played_________ for around two thousand years.

4. If there (be) ________are_________ more trees in this area, the air would be fresher.

5. This time tomorrow I (chat ) ________will be chatting__________  with my cousin in Sydney on Skype.

30 tháng 7 2019

use the correct form and tense of the verb provided to complete the sentences:

1 . you ( see) .........Have you seen.............. any good films recently?

2 . my bicycle isn't here somebody.......must have taken..........( take) it

30 tháng 7 2019

use the correct form and tense of the verb provided to complete the sentences:

1 . Have you ( see) .............seen.......... any good films recently.

2 . my bicycle isn't here somebody.........has taken........( take) it?

Chúc bạn học tốt!

3 tháng 10 2016

1. to read
2. told
3. be
4. get
5. to go

4 tháng 10 2016

Use the correct verb forms or tenses : 

1. He used ___to read____ ( read ) in the libary.

2. They ( tell ) __told____ me the truth yesterday,

3. She must ( be ) __be____ there between 8.30 and 9.15

4. Mary and her sister always ( get ) _get_____ up early in the morning

5. You ought ( go ) ___to go_____ home soon.