Một biến trở có ghi ( 20 Ω - 0,5A) .
a. Nếu ý nghĩa con số ghi trên biến trở.
b. Hiệu điện thế lớn nhất mà biến trở chịu được.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ý nghĩa:
Điện trở định mức của biến trở là 40\(\Omega\)
Cường độ dòng điện định mức của biến trở là 2A.
Điện trở tương đương: 1\(R=R_b+R_1=20+40=60\Omega\)
Cường độ dòng điện: \(I=U:R=24:60=0,4A\)
\(\Rightarrow\) Ampe kế chỉ 0,4A.
Điện trở tương đương lúc này: \(R'=U:I'=24:0,8=30\Omega\)
Giá trị của biến trở con chạy: \(R_b=R'-R_1=30-20=10\Omega\)
Chọn C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.
Tiết diện dây dẫn: \(S=\pi\dfrac{d^2}{4}=\pi\dfrac{\left(8.10^{-4}\right)^2}{4}=5,024.10^{-7}m^2\)
Chiều dài dây dẫn: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{20.5,024.10^{-7}}{1,1.10^{-6}}=9,13m\)
Chu vi lõi sứ: \(C=\pi D=\pi.0,025=0,0785m\)
Số vòng dây quấn: \(N=\dfrac{l}{C}=\dfrac{9,13}{0,0785}=116vong\)
Hiệu điện thế lớn nhất:
\(U=R.I=2.20=40V\)
a. Ý nghĩa:
Công suất định mức của biến trở con chạy là 50W
Cường độ dòng điện định mức của biến trở con chạy là 2,5A
b. \(P=UI\Rightarrow U=\dfrac{P}{I}=\dfrac{50}{2,5}=20V\)
c. \(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{20}{2,5}=8\Omega\)
\(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{pl}{R}=\dfrac{1,1\cdot10^{-6}\cdot50}{8}=6,875\cdot10^{-6}m^2\)
a, \(20\Omega\): điện trở tối đa mà biến trở có thể chỉnh
\(0,5A\): Cường độ dòng điện tối đa có thể chỉnh
b,\(U_{max}=R_{max}\cdot I_{max}=20\cdot0,5=10\left(V\right)\)