K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2017

1.You.....shouldn't...smoke so much

2.You....should.....give up smoking

3.You.....should........spend more time on your homework

4.The students.....shouldn't.......make so much noise

5.The film is interesting.You....should.......go and see it

6.Tom...should.....drive carefull.The traffic is very heavy

7.If it's rainy,you......should......take anumbrella

8.Tom.....shouldn't.....eat so many lollipops.It's bad for his teeth

9.Anna doesn't feel well.She.....should......see a doctor

10.Your room is really messy,you.....should......tidy it immediately

26 tháng 8 2023

IV.

Điền vào mỗi chỗ trống 1 giới từ thích hợp

26 tháng 8 2023

Friend, you wrote the wrong topic

8 tháng 7 2018

apartment : căn hộ

19 tháng 11 2021

in

19 tháng 11 2021

in

9 tháng 12 2017

stilt house: nhà sàn

II. Fill in each blank with the correct form of the word in brackets. (5 pts)1.      We are very interested in doing (SCIENCE) research.                                                                                                                2.      The whole world talk about the (CONSERVE) of energy these days.3.      He is hard to (PLEASANT).4.      Tom was punished yesterday because he was very (OBEY) in class.5.      The boy took a (HAND) of candies and ran away.6.      I am still...
Đọc tiếp

II. Fill in each blank with the correct form of the word in brackets. (5 pts)

1.      We are very interested in doing (SCIENCE) research.                                                                                                                

2.      The whole world talk about the (CONSERVE) of energy these days.

3.      He is hard to (PLEASANT).

4.      Tom was punished yesterday because he was very (OBEY) in class.

5.      The boy took a (HAND) of candies and ran away.

6.      I am still (DEPEND) on my parents because I haven’t got a job.

7.      There are not many (REFER) books in our library.

8.      The men were very (COURAGE) in the battle.

9.      Things are (SURPRISE) cheap in this market.

(SPORT) is the spirit of all Olympic Games. 

2
11 tháng 7 2021

1 scientific

2 conservation

3 please

4 disobedient

5 handful

6 dependent 

7 referable

8 courageous

9 surprisingly

10 Sportmanship

11 tháng 7 2021

3 please 

4 disobedient

10 thì sportmanship :v

21 tháng 2 2021
Đã có đề bài thế còn bài làm đâu ?
21 tháng 2 2021

lớp 6 thì mink chịu rùi bạn ạ

7 tháng 2 2021

mn lm kèm lời giải thích giúp mk nhé!

7 tháng 2 2021

I,Fill in each blank with one suitable word

1. Our country is rich in oil and rubber. 

2. My mother is very keen_on growing roses vì có keen on + ving

16 tháng 8 2023

1. video

2. cinema

3. park

4. shape

5. bike ride

6. places

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. video

Cooking and watching a video.

(Nấu ăn và xem video.)

Thông tin: Mark: Sometimes I invite them to my house. We cook our favourite food and watch a video. It's fun and better than going to the cinema.

(Đôi khi tôi mời họ đến nhà tôi. Chúng tôi nấu những món mình thích và xem phim. Nó vui và tốt hơn đi đến rạp chiếu phim.)

2. cinema

Fun and better than going to the cinema.

(Vui và tốt hơn đến rạp chiếu phim.)

Thông tin: Mark: Sometimes I invite them to my house. We cook our favourite food and watch a video. It's fun and better than going to the cinema.

(Đôi khi tôi mời họ đến nhà tôi. Chúng tôi nấu những món mình thích và xem phim. Nó vui và tốt hơn đi đến rạp chiếu phim.)

3. park

Going to the park to play volleyball or skateboard.

(Đến công viên chơi bóng rổ hoặc trượt ván.)

Thông tin: Mark: Yes, we love spending time outdoors. We go to the park to play volleyball or skateboard. It helps us stay in shape. Sometimes we go for a bike ride around our city. This gives us a chance to see different places in our city.

(Có chứ, chúng tôi rất thích dành thời gian bên ngoài. Chúng tôi đến công viên và chơi bóng chuyền hoặc trượt ván. Nó giúp chúng tôi giữ dáng. Đôi khi chúng tôi đạp xe xung quanh thành phố. Điều đó cho chúng tôi cơ hội xem những nơi khác nhau trong thành phố.)

4. shape 

Stay in shape: giữ dáng

Thông tin: Mark: We go to the park to play volleyball or skate board. It helps us stay in shape. 

(Chúng tôi đến công viên để chơi bóng chuyền hoặc trượt ván. Nó giúp chúng tôi giữ dáng.)

5. bike ride

Going for a bike ride around our city.

(Đi đạp xe vòng quanh thành phố.)

Thông tin: Mark: Yes, we love spending time outdoors. We go to the park to play volleyball or skateboard. It helps us stay in shape. Sometimes we go for a bike ride around our city. This gives us a chance to see different places in our city.

(Có chứ, chúng tôi rất thích dành thời gian bên ngoài. Chúng tôi đến công viên và chơi bóng chuyền hoặc trượt ván. Nó giúp chúng tôi giữ dáng. Đôi khi chúng tôi đạp xe xung quanh thành phố. Điều đó cho chúng tôi cơ hội xem những nơi khác nhau trong thành phố.)

6. places

See different places.

(Xem những nơi khác nhau.)

Thông tin: Mark: Yes, we love spending time outdoors. We go to the park to play volleyball or skateboard. It helps us stay in shape. Sometimes we go for a bike ride around our city. This gives us a chance to see different places in our city.

(Có chứ, chúng tôi rất thích dành thời gian bên ngoài. Chúng tôi đến công viên và chơi bóng chuyền hoặc trượt ván. Nó giúp chúng tôi giữ dáng. Đôi khi chúng tôi đạp xe xung quanh thành phố. Điều đó cho chúng tôi cơ hội xem những nơi khác nhau trong thành phố.)

Task 1: Fill in each blank with the verbs below.play    ;   listen to   ;   write  ;   watch   ;   have   ;  do1. read: a newspaper, .................................................................................................2. go: swimming, .........................................................................................................3. ______________________: football, ..................................................................4. ______________________: a letter,...
Đọc tiếp

Task 1: Fill in each blank with the verbs below.
play    ;   listen to   ;   write  ;   watch   ;   have   ;  do
1. read: a newspaper, .................................................................................................
2. go: swimming, .........................................................................................................
3. ______________________: football, ..................................................................
4. ______________________: a letter, ...................................................................
5. ______________________: the radio, ................................................................
6. ______________________: television, ...............................................................
7. go to: school, ...........................................................................................................
8. visit: friends, ............................................................................................................
9. ______________________: nothing, ..................................................................
10. ______________________: a meal, ....................................................................
 

Task 2: Complete the sentences with the verb + -ing.

do   ;  go  ;   play   ;  ski   ;  swim   ;  watch
1. Susan loves ________________ judo.
2. They enjoy _________________ the Olympics on TV.
3. We really like _________________ in the Alps in February.
4. Sam hates _________________ boxing but he loves football.
5. I don’t like ___________________ in the pool at the sports centre.
6. Do you like ________________ running in the morning?

1
1 tháng 10 2021

1. read: a newspaper, ...........................................

2. go: swimming, ...............................................

3. _play_______: football, ..............................................

4. _write__________: a letter, ................................................................... 5. __listen to_________: the radio, ................................................

6. ____watch______: television, ............................................................... 7. go to: school, ......................................................

8. visit: friends, ............................................................................................................

9. ___do_____: nothing, ..................................................................

10. _____have____: a meal, ................................................

Task 2: Complete the sentences with the verb + -ing. do ; go ; play ; ski ; swim ; watch

1. Susan loves ___doing_____________ judo.

2. They enjoy ___watching_______ the Olympics on TV.

3. We really like ____skiing________ in the Alps in February.

4. Sam hates ____playing_______ boxing but he loves football.

5. I don’t like ___swimming_______ in the pool at the sports centre.

6. Do you like ___going______ running in the morning?

Hoctot

31 tháng 7 2021

1 up

2 in