Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Giá thành sản phẩm
D. Phòng và trị bệnh
Câu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 3. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.
C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 4. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.
C. Bệnh dịch tả gà.
B. Bệnh cúm gà.
D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 5. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 6. Nuôi gà không cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
A. Cung cấp thịt.
C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.
B. Cung cấp sữa.
D. Cung cấp trứng.
Câu 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn.
B. Trâu, bò.
C. Ong.
D. Cừu, dê.
Câu 8. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 9. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi
C. phương thức của chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi
D. vai trò của chăn nuôi
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 11. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 12. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
C. Vận động hợp lí.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
C. Giữ ấm cơ thể.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 14. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 15. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 18. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
Câu 19. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.
Câu 20. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.
II. Tự luận
Câu 2. Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì?
=>
-dọn dẹp chuồng sạch sẽ , luôn để cho chuồng khô thoáng
-tiêm vaccine cho gà theo định kì để phòng bệnh
-cung cấp các chất dinh dưỡng đầy đủ
-thường xuyên theo dõi để phát hiện và điều trị bệnh kịp thời . Nhanh chóng cách li vật nuôi nhiễm bệnh để tránh lây lan
Câu 3. Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó?
- luôn giữ cho chuồng khô thoáng , sạch sẽ
- tiêm vaccine định kì
- theo dõi để phát hiện những con có biểu hiện lạ
...
Câu 4. Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất
=>
- tận dụng diện tích trồng cao su từ trước để làm nơi thả gà hàng ngày ( dùng phân của gà để làm phân bón cho cây cao su )
- cao su có tác dụng làm sạch cho môi trường khi nuôi thả gà
...
Câu 5. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.
- phân loại chất thải
- giảm thiểu quá trình sử dụng các chất hóa học
- dùng các thiết bị điện tiết kiệm điện
- sử dụng đủ lượng nước để tránh tác động đến môi trường
Đáp án A
Thí sinh thi được 26 điểm do đó có 6 phương án đúng và 4 phương án sai
Xác suất cần tìm sẽ là:
=> Chọn phương án A.
Chú ý: Công thức tổng quát cho bài toán n câu hỏi và a đáp án đúng sẽ là
CHỊUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
Đáp án A
Thí sinh thi được 26 điểm do đó có 6 phương án đúng và 4 phương án sai
Xác suất cần tìm sẽ là:
P = C 10 6 1 4 6 3 4 4 = 0 . 016222
Chọn phương án A.
Chú ý: Công thức tổng quát cho bài toán n câu hỏi và a đáp án đúng sẽ là C n a 1 4 a 3 4 n - a
chọn câu hỏi đúng nhất cho phần ngoặc trong câu trả lời.
1)...WHere did you go last summer..? I went to ( Da Nang City ) lats summer.
2)...How did you go with your father...? I went ( by motorbike ) with my father.
3)....Whom did you go to see..? I went to see ( my grandparennts )
4)...Did you buy a car...? ( Yes, I did. ) It was fantas.
I. Grammar
1. Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1.1. My dog…………….bark unless it is hungry
A. don’t B. won’t
1.2. Unless you……………...to go to bed early, we should go out.
A. wants B. want
1.3. …………….you don’t slow down, we are going to crash!
A. If B. Unless
1.4. You cannot go into bars…………...you are over 18.
A. If B. Unless
1.5. In my country…………….you cannot speak English, it’s hard to get a good job.
A. If B. Unless
1.6. She’s fail the exam if she …………...study.
A. don’t B. doesn’t
1.7. We’ll be late……………..we leave soon
A. If B. Unless
1.8. ……………..I am not feeling better tomorrow i will go to the doctor’s
A. Unless B. If
1.9. ……………..you do not make the payment in time, your car will be confiscated
A. If B. Unless
1.10. You will lose your job……………..you change your attitude and become friendlier.
A. Unless B. If
I. Grammar
1. Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1.1. My dog…………….bark unless it is hungry
A. don’t B. won’t
1.2. Unless you……………...to go to bed early, we should go out.
A. wants B. want
1.3. …………….you don’t slow down, we are going to crash!
A. If B. Unless
1.4. You cannot go into bars…………...you are over 18.
A. If B. Unless
1.5. In my country…………….you cannot speak English, it’s hard to get a good job.
A. If B. Unless
1.6. She’s fail the exam if she …………...study.
A. don’t B. doesn’t
1.7. We’ll be late……………..we leave soon
A. If B. Unless
1.8. ……………..I am not feeling better tomorrow i will go to the doctor’s
A. Unless B. If
1.9. ……………..you do not make the payment in time, your car will be confiscated
A. If B. Unless
1.10. You will lose your job……………..you change your attitude and become friendlier.
A. Unless B. If
- I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi thỏa mãn đủ hai điều kiện:
+ I nằm giữa A, B
+ I cách đều A, B (IA = IB).
Sai vì thiếu điều kiện nằm giữa.
Ví dụ: trong hình sau có IA = IB nhưng I không phải là trung điểm của AB:
Bài tập 3: Chọn câu trả lời đúng nhất
1. We couldn’t sleep last night_________the noise next door.
A. although B. since C. because D. because of
2. I did it_________they asked me to.
A. so B. because C. because of D. the reason
3. Daisy was late_________her car was broken down.
A. because B. because of C. if D. whether
4. _________he can’t afford a car, he goes to work by bicycle.
A. because B. as C. since D. all are correct
5. They were sacked_________their carelessness.
A. because B. because of C. although D. despite
6. The boys were punished_________they went to school late.
A. because B. because of C. although D. despite
7. The mother got angry because_________.
A. her son’s bad behaviour B. her son will behave badly
C. her son behaved badly D. her son bad behaing
8. He lost his job_________his laziness.
A. because B. because of C. if D. although
1. Nuclear energy is … , but it is dangerous .
A. Renewable B. non-renewable C. natural resource D. fossil fuel
1. fossil fuels are very common in our society but they … the environment .
A. Waste B. pollute C. renew D. provide
2. All the house in our village will be … by solar energy .
A. Frozen B. widened C. heated D. heightened
3. Several governments try to … the use of fossil fuels .
A. waste B. save C. reduce D. increase
4. at this time next week , we … a wind turbine in our garden .
A. will installed B. will be installing C. install D. installed
5. low energy light bulbs should be used to … electricity .
A. convert B. save C. spend D. buy
6. it is a good idea to use … when travelling long distances .
A. private cars B. public transport C. cars D. taxis
7. “why is it called a … source ?” – “ because it can be replaced easily and quickly ”.
A. renewable B. non-renewable C. effective D. specific
8. we must … the amount of water our family use every day .
A. lessen B. narrow C. lower D. reduce
9. wave energy is a source of … energy .
A. environmental friendly B. environmentally friendliness
C. environment friendly D. environmentally friendly
11. alternative sources of energy … developed in the near future .
A. has been B. will be C. is D. was
12. she … cooking in the kitchen at 7 PM tomorrow .
A. will B. is C. will be D. be
13. some new energy-saving bulbs … in the dining room .
A. will be put B. will put be C. will put D. will be putting
14. what should we do to … electricity ?
A. take B. save C. cut D. waste
15. the wind , the sun , and the wave are some types of … sources of energy .
A. cheap B. costly C. changeable D. alternative
1. Nuclear energy is … , but it is dangerous .
A. Renewable B. non-renewable C. natural resource D. fossil fuel
1. fossil fuels are very common in our society but they … the environment .
A. Waste B. pollute C. renew D. provide
2. All the house in our village will be … by solar energy .
A. Frozen B. widened C. heated D. heightened
3. Several governments try to … the use of fossil fuels .
A. waste B. save C. reduce D. increase
4. at this time next week , we … a wind turbine in our garden .
A. will installed B. will be installing C. install D. installed
5. low energy light bulbs should be used to … electricity .
A. convert B. save C. spend D. buy
6. it is a good idea to use … when travelling long distances .
A. private cars B. public transport C. cars D. taxis
7. “why is it called a … source ?” – “ because it can be replaced easily and quickly ”.
A. renewable B. non-renewable C. effective D. specific
8. we must … the amount of water our family use every day .
A. lessen B. narrow C. lower D. reduce
9. wave energy is a source of … energy .
A. environmental friendly B. environmentally friendliness
C. environment friendly D. environmentally friendly
11. alternative sources of energy … developed in the near future .
A. has been B. will be C. is D. was
12. she … cooking in the kitchen at 7 PM tomorrow .
A. will B. is C. will be D. be
13. some new energy-saving bulbs … in the dining room .
A. will be put B. will put be C. will put D. will be putting
14. what should we do to … electricity ?
A. take B. save C. cut D. waste
15. the wind , the sun , and the wave are some types of … sources of energy .
A. cheap B. costly C. changeable D. alternative
I. Chọn câu trả lời đúng nhất :
1. It's very kind _______ you to help us. Thanks a lot.
A. for B. to C. with D. of
2.The hospital building is divided _______ four sections.
A. in B. into C. tor D. about
3.Did he ______ live in the country when he was young?
A. use to B. used to C. be used to D. get used to
4. Tam wishes his father _______ here now to help him.
A . is B. were C. will be D. would be
5. What a pity! Lan can`t come with us. We all wish she ______ be here.
A. would B. should C. could D. can