Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a, A= 3x-5
b, B= x^2-x
c, C= 5x^3-7x^2
d, D= 3x^4 + x^2 +1
e, E= 6x^2 + x^4 +3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/\(3x-15=0\)
\(\Rightarrow3x=15\)
\(\Rightarrow x=5\)
Vậy nghiệm của A là x = 5
b/\(\left(x-2\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của B là \(x\in\left\{2;-3\right\}\)
c/\(\left(2x-1\right)\left(x^2+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\x^2+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=1\\x^2=-2\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
Vậy nghiệm của C là \(x=\dfrac{1}{2}\)
d/\(3x^2-6x=0\)
\(\Rightarrow x\left(3x-6\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x-6=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x=6\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của D là \(x\in\left\{0;2\right\}\)
e/\(2x\left(x-3\right)-5\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-5\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-5=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=5\\x=3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{5}{2}\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của E là \(x\in\left\{\dfrac{5}{2};3\right\}\)
a) 2x - 5 = 0
2x = 0 + 5
2x = 5
x = 5:2
x = 5/2
b) x^3 - x^5 = 0
c) -7x + 3 = 0
-7x = 0 - 3
-7x = -3
x = -3 : - 7
x = 3/7
e) x^2 - 5x = 0
f ( 3x - 2 ) . ( 5 x^2 + 125 )=0
g) -x + 3/4 = 0
-x = 0 - 3/4
-x = -3/4
x = 3/4
Có mấy câu k bk giải
a)x^2-(a+b)x+ab
= x^2 - ax - bx + ab
= (x^2 - ax) - (bx - ab)
= x(x-a) - b(x-a)
= (x-b)(x-a)
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
=
c)4x+4y-x^2(x+y)
= 4(x + y) - x^2(x+y)
= (4-x^2) (x+y)
= (2-x)(2+x)(x+y)
d) y^2+y-x^2+x
= (y^2 - x^2) + (x+y)
= (y-x)(y+x)+ (x+y)
= (y-x+1) (x+y)
e)4x^2-2x-y^2-y
= [(2x)^2 - y^2] - (2x +y)
= (2x-y)(2x+y) - (2x+y)
= (2x -y -1)(2x+y)
f)9x^2-25y^2-6x+10y
=
Giải như sau.
(1)+(2)⇔x2−2x+1+√x2−2x+5=y2+√y2+4⇔(x2−2x+5)+√x2−2x+5=y2+4+√y2+4⇔√y2+4=√x2−2x+5⇒x=3y(1)+(2)⇔x2−2x+1+x2−2x+5=y2+y2+4⇔(x2−2x+5)+x2−2x+5=y2+4+y2+4⇔y2+4=x2−2x+5⇒x=3y
⇔√y2+4=√x2−2x+5⇔y2+4=x2−2x+5, chỗ này do hàm số f(x)=t2+tf(x)=t2+t đồng biến ∀t≥0∀t≥0
Công việc còn lại là của bạn !
\(\left(x+6\right)\left(2x+1\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x+6=0\\2x+1=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-6\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Vậy....
hk tốt
^^
a/ nghiệm của A là 1
b/ nghiệm của B là 2
c/ nghiệm của C là 3
d/ nghiệm của D là 4
e/ nghiệm của E là a
Chúc bạn học tốt!
Tìm nghiệm các đa thức sau:
a) A = 3x - 5
A = 0 \(\Rightarrow\) 3x - 5 = 0
3x = 5
x = \(\dfrac{5}{3}\)
Vậy x = \(\dfrac{5}{3}\) là nghiệm của A
b) B = x2 - x
B = 0 \(\Rightarrow\) x2 - x = 0
x(x - 1) = 0
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy x = 0; x = 1 là nghiệm của đa thức B
c) C = 5x3 - 7x2
C = 0 \(\Rightarrow\) 5x3 - 7x2 = 0
x2(5x - 7) = 0
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2=0\\5x-7=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{7}{5}\end{matrix}\right.\)
Vậy x = 0; x = \(\dfrac{7}{5}\)là nghiệm của đa thức C
d) D = 3x4 + x2 + 1
Ta có: 3x4 \(\ge\) 0 (với mọi x)
x2 \(\ge\) 0 (với mọi x)
\(\Rightarrow\) 3x4 + x2 \(\ge\) 0 (với mọi x)
\(\Rightarrow\) 3x4 + x2 + 1 > 0 (với mọi x)
Vậy đa thức D vô nghiệm
e) E = 6x2 + x4 + 3
Ta có: 6x2 \(\ge\) 0 (với mọi x)
x4 \(\ge\) 0 (với mọi x)
\(\Rightarrow\) 6x2 + x4 \(\ge\) 0 (với mọi x)
\(\Rightarrow\) 6x2 + x4 + 3 > 0 (với mọi x)
Vậy đa thức E vô nghiệm.
\(\Rightarrow\) 6x2 + x4