chất | khối lượng riêng (kg/m3) | chất | khối lượng riêng (kg/m3) |
nhôm | 2700 | thủy ngân | 13600 |
sắt | 7800 | nước | 1000 |
chì | 11300 | xăng | 700 |
cho bảng khối lượng riêng của một số chất dựa vào đó hãy làm bài tập
a) một khối hình hộp (đặc) có thể tích là 1000 cm3; có khối lượng 2,7 kg. hãy tính khối lượng riêng của chất làm khối hộp và cho biết chất đó là chất gì?
b) một khối hộp khác làm bằng sắt có thể tích bằng khối hộp trên thì trọng lượng của nó bằng bao nhiêu?
a) 1000 cm3 = 0,001m3
KLR của chất làm hoipj là
D=m : V=2,7: 0,001= 2700 ( kg/m3)
Vậy chất đó là nhôm