a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:........ thấp ; ........ chếchb/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tácc/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng : Từ láy Từ ghépmặt mũitóc tailon tongờn gợnlách cáchnảy nởnấu nướngngọ nghànhtươi tốtmệt mỏihọc hỏikhuôn...
Đọc tiếp
a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch