K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2021

is making

clean

are coming

goes

am chatting

eat

goes

shines

doesn't have

is playing

is coming

sets

circles

rains

often build / are building

make

are getting

is playing

is coming

is singing

is snowing

are crossing

isn't

write

waters

meet

is listening

don't go

is drinking

sing

are taking

ex 21

1B

2C

3C ( DO )

4 D

5D

6 thiếu đề

29 tháng 5 2022

is coming

isn't - is going

Do you like

does he drive

drives

don't want - is raining

aren't learning - are visiting

is Lan talking 
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising 
are always blaming
begins
am
Are you seeing

29 tháng 5 2022

Nhanh đó cj hai

22 tháng 2 2022

khocroi

what does she do at 7.00 am?

20 tháng 8 2021

is she doing

26 tháng 8 2019

nhóm các động từ chỉ ý thik ý muốn

vd:love, like,enjoy,hate.....

nhóm các động từ chỉ sở hữu

vd:have,own,.....

nhóm các động từ chỉ cảnh giác

vd:know,understand,....

tick mk nhoa tks

study well

18 tháng 7 2021

1 goes

2 has

3 are you doing - am unloading

4 lives

5 play - am playing

6 aren't playing - are doing

7 works

8 is

9 goes

10 are

18 tháng 7 2021

câu 6 vế 1 sai chỗ t3 cx sai

19 tháng 7 2021

1 goes

2 has

3 are you doing - am unloading

4 lives

5 play - am playing

6 aren't playing - are doing

7 works

8 is

9 goes

10 are

19 tháng 7 2021

Bạn điền vào phần chấm trên luôn được ko ?

 

18 tháng 2 2016

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

19 tháng 2 2016

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

6 tháng 3 2022

1isn't raining

2stays

3haven't finished

4Did you work

5is coming-don't want

6rises

7doesn't watch

8doesn't like

9is making

10goes

III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)1. Let s go out. It _______ (not, rain) now.2. Hoa never _______ (stay) home on Saturday evening.3. I _______ (not, finish) eating yet.4. You look tired. _______ (you, work) hard?5. Hurry up! The bus   (come). I _______ (not, want) to miss it.6. The sun _______ (rise) in the East.7....
Đọc tiếp

III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)

1. Let s go out. It _______ (not, rain) now.

2. Hoa never _______ (stay) home on Saturday evening.

3. I _______ (not, finish) eating yet.

4. You look tired. _______ (you, work) hard?

5. Hurry up! The bus   (come). I _______ (not, want) to miss it.

6. The sun _______ (rise) in the East.

7. She watched T.V yesterday, but she _______ (not, watch) T.V today.

8. Tommy _______ (not, like) rock music.

9. At the moment, our teacher _______ (make) a slideshow for his lecture.

10. Paulie usually _______ (go) shopping on Sundays.

 

IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present simple for future.)

1. Tomorrow _______ (be) Monday.

2. The film Spiderman _______ (start) tonight.

3. The first bus _______ (depart) at 5:00 a.m.

4. The train to Nha Trang _______ (leave) at 8:30 a.m.

5. When _______ (be) his flight for Ha Noi?

6. Final exams _______ (start) next week.

7. Our semester _______ (end) on June 15th this year.

8. The ferry _______ (not, leave) port at 6:00, but 6:15.

9. My favorite television program _______ (be) on in half an hour.

10. What are you going to do when you _______ (finish) college?

 

V. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai hoặc tương lai đơn. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present simple for future or future simple.)

1. Our flight _______ (arrive) at 9:30.

2. The fashion show _______ (begin) at 7:30 p.m, so we _______ (have) time for dinner first.

3. George says he _______ (help) us with the decoration.

4. The train _______ (arrive) at 6:30 in the morning.

5. If you are busy today, I _______ (see) you tomorrow.

6. What time _______ (the movie, start) tonight?

7. I think Viet Nam _______ (win) the AFF Cup again.

8. The exhibition _______ (open) at 8:00, so I _______ (meet) you outside at about 7:45.

9. It _______ (be) my birthday tomorrow.

10. I’m sure you _______ (enjoy) the film very much.

 

VI. Chia động từ trong ngoặc theo thì thích hợp. (Supply the correct tense of the verb in brackets.)

1. _______ (you, write) to your aunt yet?

2. It _______ (be) a nice day tomorrow.

3. Lucy lives in Rome. She _______ (live) there all her life.

4. The cargo ship _______ (depart) on Friday this week.

5. Hurry up! Everybody _______ (wait) for us!

6. We _______ (not, have) a lesson next Monday.

7. _______ (you, visit) any museums when you were in London?

8. They _______ (have) breakfast now.

9. The holidays _______ (start) next week.

10. I hope she _______ (come) to my birthday party.

 

VII. Chọn ra từ khác biệt dựa vào trọng âm. (Choose the odd one out basing on the main stress.)

1. Vietnamese, devotee, understand, answer

2. degree, coffee, agree, trainee

3. culture, language, belief, people

4. employee, capital, referee, engineer

5. English, Chinese, guarantee, Taiwanese,

6. Portuguese, Japanese, Nepalese, Switzerland

7. pioneer, volunteer, continent, recommend

8. Congolese, American, Canadian, Australian

 

 

 

 

 

4
6 tháng 3 2022

e tách ra dùm .-.

chăm chỉ chút đi =))