Chia từ ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
is coming
isn't - is going
Do you like
does he drive
drives
don't want - is raining
aren't learning - are visiting
is Lan talking
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising
are always blaming
begins
am
Are you seeing
nhóm các động từ chỉ ý thik ý muốn
vd:love, like,enjoy,hate.....
nhóm các động từ chỉ sở hữu
vd:have,own,.....
nhóm các động từ chỉ cảnh giác
vd:know,understand,....
tick mk nhoa tks
study well
1 goes
2 has
3 are you doing - am unloading
4 lives
5 play - am playing
6 aren't playing - are doing
7 works
8 is
9 goes
10 are
1 goes
2 has
3 are you doing - am unloading
4 lives
5 play - am playing
6 aren't playing - are doing
7 works
8 is
9 goes
10 are
Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha
Động từ tobe
(+) S + tobe + ...
( - ) S + tobe + not + ...
( ? ) Tobe + S + ...
Động từ thường
(+) S + V - es / s + ...
( - ) S + don't/doesn't + V +...
(?) Do/ does + S + V + ...
Yes, S + do/ does
No, S + don't / does
DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...
Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí
is making
clean
are coming
goes
am chatting
eat
goes
shines
doesn't have
is playing
is coming
sets
circles
rains
often build / are building
make
are getting
is playing
is coming
is singing
is snowing
are crossing
isn't
write
waters
meet
is listening
don't go
is drinking
sing
are taking
ex 21
1B
2C
3C ( DO )
4 D
5D
6 thiếu đề