K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 5 2022

is coming

isn't - is going

Do you like

does he drive

drives

don't want - is raining

aren't learning - are visiting

is Lan talking 
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising 
are always blaming
begins
am
Are you seeing

29 tháng 5 2022

Nhanh đó cj hai

9 tháng 4 2016

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple)  một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :

Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói

- Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài

Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn

VÀ CUỐI CÙNG LÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH BẠN NHA

Thì hiện tại hoàn thành (tiếng AnhPresent perfect tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại.

TICK CHO MÌNH RỒI MÌNH CHỈ CÁCH DÙNG NHA

9 tháng 4 2016

Trước tiên là Thì hiện tại đơn:

Cấu trúc:

Câu khẳng định

- S + V + (O)

Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ

Chú ý:
Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta 
thêm 's' hay 'es' vào sau động từ.

Ví dụ:

  • They drive to the office every day.
  • Water freezes at 0° C or 32° F.

Câu phủ định

- S + do not/don't + V + (O) 
- S + does not/doen't + V + (O)

Ví dụ:

  • They don't ever agree with us.
  • She doesn't want you to do it.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? 
- (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)? 
- (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?

Ví dụ:

  • Do you understand what I am trying to say?
  • What does this expression mean?​

- Tiếp theo là thì hiện tại tiếp diễn:

Cấu trúc:

  • Câu khẳng định

    - S + be (am/is/are) + V-ing + (O)

    Ghi chú:
    S: Chủ ngữ
    V: động từ
    O: tân ngữ

    Ví dụ:

  • He's thinking about leaving his job.
  • They're considering making an appeal against the judgment.
  • Câu phủ định

    - S + be-not + V-ing + (O)

    Ví dụ:

  • I'm not looking. My eyes are closed tightly.
  • They aren't arriving until Tuesday.
  • Câu nghi vấn

    - (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

    Ví dụ:

  • Who is Kate talking to on the phone?
  • Isn't he coming to the dinner?

- Cuối cùng là thì hiện tại hoàn thành:

Cấu trúc
Câu khẳng định
-  S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: Động từ
O: Tân ngữ
Ví dụ:
I have spoken to him.
I've been at this school for 10 years.
Câu phủ định
- S+ have not/has not + V3 + (O)
- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
I haven't spoken to him yet.
I haven't ever been to Argentina.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:
Have you spoken to him yet?
How long have you been at this school?

TICK CÂU NÀY CHO MÌNH LUÔN NHA

13 tháng 4 2016

hiện tại đơn bạn ạ .

điền vào là never reads

13 tháng 4 2016

hiện tại đơn vì không bao giờ đọc báo trên Mạng là chuyện diễn ra thường ngày rồi

28 tháng 7 2016

Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn

____Are___you (play) __playing______ baminton now ?

My house (be) ___is____ in the city and it (be) __is______ small.

 

Every moring, we (have) ___have_____breakfast at 7.00 a.m

 

28 tháng 7 2016

1, Are you playing badminton now?

2, My house is in the city and it is small.

3, Every morning, we have breakfast at 7.00 a.m

1/ What is he doing now? He is watering the flowers in the garden

2/ What do they do in the winter? 

3/ Are you playing badminton now? 

18 tháng 3 2020

1. What is he doing now?

He is watering flowers in the garden.

2. What do they do in the winter?

3. Are you playing badminton now?

3 tháng 7 2021

1/ He makes ,alsoes ......

2/ ,,,,,

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,hoặc thì tương lai.1.Every morning,Linda(have).................breakfast at 6:10.After breafast,she (brush)..................her teeth.She (go)....................to school at 6:30.She (have)...............lunch at 11:30 at school.2.We (watch).....................T.V every morning3.Where......................you(go)........................now?I (GO)....................to the market .4.She is cooking and...
Đọc tiếp

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,hoặc thì tương lai.

1.Every morning,Linda(have).................breakfast at 6:10.After breafast,she (brush)..................her teeth.She (go)....................to school at 6:30.She (have)...............lunch at 11:30 at school.

2.We (watch).....................T.V every morning

3.Where......................you(go)........................now?

I (GO)....................to the market .

4.She is cooking and we (do)..................the housework.

5.He isn't in the room.He(play)........................in the garden.

6.I(go)...................to school by bus every day,but today I (go).....................to school by bike.

7.What.................you(do).............................tomorrow morning?

I (help).............................my mother.

8.Mai(brush)......................her teeth everymorning .She(brush)..................her teeth now.

9.Listen!Lan(play)..................the piano.

10.Mai(be)...........................tired now.

11.Bao and Mai (do) the housework tomorrrow 

12.Mrs.May(visit ).................................Nha Trang next week.

How long...................she(stay)...............in Nha Trang?

1
23 tháng 7 2021

1.Every morning,Linda(have).....has............breakfast at 6:10.After breafast,she (brush).........brushes.........her teeth.She (go).....goes...............to school at 6:30.She (have).........has......lunch at 11:30 at school.

2.We (watch)...........watch..........T.V every morning

3.Where............are..........you(go).......going.................now?

I (GO)........am going............to the market .

4.She is cooking and we (do)......are doing............the housework.

5.He isn't in the room.He(play).............is playing...........in the garden.

6.I(go).........goes..........to school by bus every day,but today I (go).....am going................to school by bike.

7.What...........will ......you(do)............do.................tomorrow morning?

I (help)..................will help...........my mother.

8.Mai(brush).........brushes.............her teeth everymorning .She(brush)...........is brushing.......her teeth now.

9.Listen!Lan(play)..........is playing........the piano.

10.Mai(be)...........is................tired now.

11.Bao and Mai (do)will do the housework tomorrrow 

12.Mrs.May(visit )..................will visit...............Nha Trang next week.

How long............will.......she(stay)........stay.......in Nha Trang?

11 tháng 11 2023

1. is cooking

2. are travelling

3. Are you watching

4. am writing

 

1. am leaving

2. know

3. is taking

4. play

5. are playing

11 tháng 11 2023

1 is cooking

2 are traveling

3 Are you watching

4 am writing

1 am leaving

2 know

3 is taking

4 play

5 are playing