K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2021

10 She is used to eating chicken now

11 My father used to take me to the city

12 It used to take me 5 hours to find the answer for the question

13 I don't get used to the smell

14 She is used to sitting between Tuan and Hung

15 She isn't used to driving a car

16 I don't get used to going to bed after 10p.m

17 He used to be an accountant....

18 I am not used to walking in the rain

7 tháng 5 2022

 Don' worry. You will get used to wearing contact lenses

7 tháng 5 2022

Don't worry. You will soon get used to (wear) contact lenses.

2 tháng 12 2021

1. not used to be

2 tháng 12 2021

didn't use to ấy ạ

2 tháng 12 2021

Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.

My husband didn’t do housework but now he does.

- 4. My husband didn't use to do housework 

2 tháng 12 2021

My husband didn't use to do housework 

Sử dụng '' used to '', '' be used to '' hoặc '' get used to ''và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu:

1, European dirves find it difficult to be used to driving on the left when they visit Britain.

2, See that building there? I used to go  to school there , but now it's a factory.

12 tháng 10 2018

1, to be used to driving

2, used to.

học tốt

10 tháng 4 2016

used to + V(nguyên mẫu)

Be used to + V+ing

10 tháng 4 2016

ok tick cho mình với

16 tháng 3 2022

t.anh là lịch sử:))????

17 tháng 12 2021

1. When I was a child, I used to dream of being an astronaut.             Khi còn nhỏ, tôi từng mơ tới việc trở thành phi hành gia.

2. I'm terribly nervous. I'm not used to speaking (speak) to a large audience.                    Mình lo lắng kinh khủng. Mình không quen với việc nói trước đám đông.

3. It took us ages to get used to living (live) in an apartment house.                          Đã mất hàng năm trời để chúng tôi quen với việc sống ở một căn hộ.

4. Lots of trains used to stop (stop) here, but not many do now.                                      Nhiều tàu lửa từng dừng đỗ ở đây, nhưng giờ thì không nhiều nữa.

5. Didn't Nick use to work (work) on a building site?                                                Nick chưa từng làm việc ở một địa điểm xây dựng sao?

6. I'll have an orange juice, please. I'm not used drinking (drink) alcohol.                     Mình sẽ uống nước ép cam. Mình không quen uống rượu.

7. David doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used to being (be) there.                David dường như chẳng quan tâm tới việc nhập viện. Mình cá là bạn ấy đã quen ở đó rồi.

8. When Laura was at college, she used to have (have) a picture of Elvis Presley on her bedroom wall.                        Khi Laura còn ở đại học, cô ấy từng có một bức hình của Elvis Presley ở trên tường của bạn ấy.

9. There used to be (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago.           từng có một rạp chiếu phim ở đây nhưng nó đã bị đóng một vài năm trước.

 

 

tất cả những động từ trong ngoặc đã được chia dạng đúng rồi; cô chưa hiểu em muốn hỏi gì lắm nhưng bài tập giúp em ôn tập về nội dung sau:

 

used to do sth: từng làm gì

be used to doing sth: quen với việc làm gì

get used to doing sth: dần quen với việc làm gì

 

tùy đằng trước là be / get hay không mà ta chia động từ theo sau ở dạng nguyên thể hoặc V-ing em nhé!

Bài 13: Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.1. My mother worked at a restaurant 3 years ago but now she doesn’t._My mother used to work at a restaurant 3 years ago but now she doesn’t.2. He was the president of Student Union but now he isn’t._He used to be the president of Student Union but now he isn’t.3. There were many tree-lined streets in my hometown but now there is none of them.______________________________________________________________4. My husband didn’t do housework...
Đọc tiếp

Bài 13: Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.
1. My mother worked at a restaurant 3 years ago but now she doesn’t.
_My mother used to work at a restaurant 3 years ago but now she doesn’t.
2. He was the president of Student Union but now he isn’t.
_He used to be the president of Student Union but now he isn’t.
3. There were many tree-lined streets in my hometown but now there is none of them.
______________________________________________________________
4. My husband didn’t do housework but now he does.( phủ định)
______________________________________________________________
5. Children didn’t play with high-tech devices at an early age but now they do.
______________________________________________________________
6. The students didn’t go to school by public transportation but now they do.
______________________________________________________________
7. My city was a tourist destination but now it isn’t.
______________________________________________________________
8. Traffic jam didn’t happen when I was small but it happens now.
______________________________________________________________

giúp mình từ câu 3 với khocroi

1
28 tháng 12 2021

There used to be many tree-lined streets in my hometown but now there is none of them. 
My husband did not use to do housework but now he does. 
Children did not use to play with hightech devices at an early age but now they do. 
The student did not use to go to school ...
My city used to be a tourist destination but .... 
Traffic jam did not use to happen when I ...

28 tháng 12 2021

em cảm ơn

Bài 9: Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. Sử dụng thể khẳng định, phủ định và nghi vấn sao cho hợp lý.1. I (go)______________to work by bus but now I drive my car to work.2. Joe and I (like)______________each other but now we are friends.3. Sue (fancy)______________rock music but now she is a fan of it.4. My uncle (work)______________as a police officer before he retired.5. ______________(you/ catch)fireflies  when...
Đọc tiếp

Bài 9: Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. Sử dụng thể khẳng định, phủ định và nghi vấn sao cho hợp lý.

1. I (go)______________to work by bus but now I drive my car to work.

2. Joe and I (like)______________each other but now we are friends.

3. Sue (fancy)______________rock music but now she is a fan of it.

4. My uncle (work)______________as a police officer before he retired.

5. ______________(you/ catch)fireflies  when you were a child?

6. I (play)______________tennis with my friends but now I am too busy to continue.

7. My father (smoke)______________ a lot but he gave up three years ago.

8. My brother (do)______________the washing but now he wants to help my mon do it

9. Jane (break)______________ the speed limit and a police officer stopped her.

10. The Smiths (live)______________in the country but now they live and work in the city.

11. This doctor (be)______________famous but now everyone knows him.

12. My hometown (have)______________ an amusement park but the authorities have opened one.

13. My student (be)______________ very bad at Math but now he improves a lot.

14. Jim’s brother (like)______________ reading comic but he stopped reading it 1 year ago.

15. His parents (live)______________in a small house but now they live in a big one.

mik đang cần gấp 

2
9 tháng 1 2022

1 used to go

2  used to like

3 didn't use to fancy

4 used to work

5 Did you use to catch

6 used to play

7 used to smoke

8 used to do

9 used to break

10 used to live

11 didn't use to be

12 didn't use to have

13 used to be

14 used to like

15 used to live

9 tháng 1 2022

( - ) S + didnot + use to + V