K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2018

– Day-lity: hoa hiên

– Camellia: hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

– Violet: hoa đổng thảo

– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

– Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)

– Orchid: hoa lan

– Water lily: hoa súng

– Magnolia: hoa ngọc lan

– Hibiscus: hoa râm bụt

– Jasmine: hoa lài (hoa nhài)

– Flowercup: hoa bào– Hop: hoa bia

– Banana inflorescense: hoa chuối

– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc

– Horulture: hoa dạ hương

– Confetti: hoa giấy

– Tuberose: hoa huệ

– Honeysuckle: hoa kim ngân

– Jessamine: hoa lài

– Apricot blossom: hoa mai

– Cockscomb: hoa mào gà

– Peony flower: hoa mẫu đơn

– White-dotted: hoa mơ

– Phoenix-flower: hoa phượng

– Milk flower: hoa sữa

– Climbing rose: hoa tường vi

– Marigold: hoa vạn thọ

                 k cho mk nha!!!!!!!!!!!

22 tháng 7 2018

– Cherry blossom : hoa anh đào

– Lilac : hoa cà

– Areca spadix : hoa cau

– Carnation : hoa cẩm chướng

– Daisy : hoa cúc

– Peach blossom : hoa đào

– Gerbera : hoa đồng tiền

– Rose : hoa hồng

– Lily : hoa loa kèn

– Orchids : hoa lan

– Gladiolus : hoa lay ơn

– Lotus : hoa sen

– Marigold : hoa vạn thọ

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb : hoa mào gà

– Tuberose : hoa huệ

– Sunflower : hoa hướng dương

– Narcissus : hoa thuỷ tiên

– Snapdragon : hoa mõm chó

– Dahlia : hoa thược dược

– Day-lity : hoa hiên

– Camellia : hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

– Violet: hoa đổng thảo

– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

– Orchid : hoa lan

– Water lily : hoa súng

– Magnolia : hoa ngọc lan

– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)

– Flowercup : hoa bào

– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc

– Horulture : hoa dạ hương

– Confetti : hoa giấy

– Tuberose : hoa huệ

– Honeysuckle : hoa kim ngân

– Jessamine : hoa lài

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb: hoa mào gà

– Peony flower : hoa mẫu đơn

– White-dotted : hoa mơ

– Phoenix-flower : hoa phượng

– Milk flower : hoa sữa

– Climbing rose : hoa tường vi

– Marigold : hoa vạn thọ

– birdweed : bìm bìm dại

– bougainvillaea: hoa jấy

– bluebottle: cúc thỉ xa

– bluebell: chuông lá tròn

– cactus: xương rồng

– camomile: cúc la mã

– campanula: chuông

– clematis: ông lão

– cosmos: cúc vạn thọ tây

– dandelion: bồ công anh trung quốc

– daphne: thuỵ hương

– daylily: hiên

Roses, daisies, sunflowers

30 tháng 8 2019
  • daisy

    hoa cúc

  • rose

    hoa hồng

  • iris

    hoa iris

  • narcissus

    hoa thuỷ tiên

  • orchid

    hoa phong lan

  • tulip

    hoa tu-lip

  • sunflower

    hoa hướng dương

  • cyclamen

    hoa anh thảo

  • carnation

    hoa cẩm chướng

  • poppy

    hoa anh túc (có hoa đỏ rực, có nước (như) sữa, hạt đen nhỏ)

  • pansy

    hoa păng-xê

  • violet

    hoa vi-ô-lét

22 tháng 6 2018

5 loài hoa

rose

chrysanthemum

apricot blossom

Sakura flower

flower cups

22 tháng 6 2018

1.SUNFLOWER:HOA HƯỚNG DƯƠNG 

2.CACTUS:HOA XƯƠNG RỒNG 

3.BORAGE:HOA LƯU LY

4.BUSH LILY:HOA LAN QUÂN TỬ 

5.JASMINE:HOA NHÀI 

3 tháng 4 2016

banana:quả chuối

apple:quả táo

orange:quả cam

tomato:cà chua

grape:quả nho

wetermelon:dưa hấu

mango:xoài

lemon:chanh

guava:ổi

nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhévui

3 tháng 4 2016

1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp

Chúc bạn học tốt!!!!!!

28 tháng 6 2018

rose : hoa hồng

lotus flower : hoa sen

chrysanthemum : hoa cúc 

apricot blomssom : hoa mai

cherry blossom : hoa anh đào

sun flower : hoa hướng dương

orchid : hoa phong lan

confetti : hoa giấy

marigold : hoa cúc vạn thọ

peony : hoa mẫu đơn

28 tháng 6 2018

Kể tên 10 loài hoa bằng tiếng anh?

Key:

Horulture : hoa dạ hương

Confetti : hoa giấy

Tuberose : hoa huệ

Honeysuckle : hoa kim ngân

Jessamine : hoa lài

Apricot blossom : hoa mai

Cockscomb: hoa mào gà

Peony flower : hoa mẫu đơn

White-dotted : hoa mơ

Phoenix-flower : hoa phượng

~.~

29 tháng 7 2018

bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....

----hok tốt-----

29 tháng 7 2018
armchairghế có tay vịn
bedgiường
bedside tablebàn để cạnh giường ngủ
bookcasegiá sách
bookshelfgiá sách
chairghế
chest of drawerstủ ngăn kéo
clockđồng hồ
coat standcây treo quần áo
coffee tablebàn uống nước
cupboardtủ chén
deskbàn
double bedgiường đôi
dressing tablebàn trang điểm
drinks cabinettủ rượu
filing cabinettủ đựng giấy tờ
mirrorgương
pianođàn piano
sideboardtủ ly
single bedgiường đơn
sofaghế sofa
sofa-bedgiường sofa
stoolghế đẩu
tablebàn
wardrobetủ quần áo

THIẾT BỊ GIA DỤNG

alarm clockđồng hồ báo thức
bathroom scalescân sức khỏe
Blu-ray playerđầu đọc đĩa Blu-ray
CD playermáy chạy CD
DVD playermáy chạy DVD
electric firelò sưởi điện
games consolemáy chơi điện tử
gas firelò sưởi ga
hoover hoặc vacuum cleanermáy hút bụi
ironbàn là
lampđèn bàn
radiatorlò sưởi
radiođài
record playermáy hát
spin dryermáy sấy quần áo
stereomáy stereo
telephoneđiện thoại
TV (viết tắt của television)ti vi
washing machinemáy giặt
19 tháng 1 2022

Tham Khảo:

I. Các khái niệm văn bản
1. Khái niệm văn bản thông thƣờng
Theo nghĩa rộng: Văn bản đƣợc hiểu là vật mang tin đƣợc ghi bằng ký hiệu

hay bằng ngôn ngữ, nghĩa là bất cứ phƣơng tiện nào dùng để ghi nhận và truyền đạt thông tin từ chủ thể khác.

Theo nghĩa hẹp: Văn bản đƣợc hiểu là các tài liệu, giấy tờ, hồ sơ đƣợc hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan nhà nƣớc, các tổ chức xã hội, kinh tế.

nhau.

* Văn bản hành chính đƣợc trình bày trên khổ giấy khổ A4 (210 mm x 297 mm). Các văn bản nhƣ giấy giới thiệu, giấy biên nhận hồ sơ, phiếu gửi, phiếu chuyển đƣợc trình bày trên khổ giấy A5 (148 mm x 210 mm) hoặc trên giấy mẫu in sẵn (khổ A5).

* Văn bản hành chính đƣợc trình bày theo chiều dài của trang giấy khổ A4 (định hƣớng bản in theo chiều dài).

Trƣờng hợp nội dung văn bản có các bảng, biểu nhƣng không đƣợc làm thành các phụ lục riêng thì văn bản có thể đƣợc trình bày theo chiều rộng của trang giấy (định hƣớng bản in theo chiều rộng).

Lề trên: cách mép trên từ 20 - 25 mm; Lề dƣới: cách mép dƣới từ 20 - 25 mm; Lề trái: cách mép trái từ 30 - 35 mm; Lề phải: cách mép phải từ 15 - 20 mm.

Trên thực tế văn bản đƣợc hiểu theo nghĩa này là phổ biến.

Tóm lại văn bản nói chung là một phƣơng tiện ghi tin và truyền đạt thông tin

bằng một ngôn ngữ (hay ký hiệu) nhất định. Tùy theo từng lĩnh vực cụ thể của đời sống xã hội và quản lý nhà nƣớc mà văn bản có những hình thức và nội dung khác

2. Cách tổ chức và định dạng văn bản

II. Soạn thảo văn bản và xử lý văn bản

1. Các thao tác thông thƣờng để có một văn bản theo yêu cầu:

- Soạn thảo nội dung:

Xác định văn bản cần soạn thảo thuộc thể loại nào? Nội dung của văn bản là

gì?

cách sử dụng câu từ nhƣ thế nào? Sử dụng từ đơn nghĩa, không sử dụng từ

mƣợn...

Việc soạn thảo nội dung vào văn bản có thể đƣợc nhập mới từ bàn phím hay

sao chép từ các tài liệu khác. Khi dữ liệu đƣợc sao chép từ một tài liệu khác thì

phải đƣợc chuyển đổi phù hợp với định dạng của văn bản hiện tại.

- Biên tập văn bản: sau khi nhập xong, văn bản phải đƣợc biên tập đúng với

quy cách của từng loại văn bản đã đƣợc quy định.

Trong quá trình biên tập có thể thêm bớt, sửa chữa nội dung, thay đổi định

dạng, thêm minh họa, tạo các liên kết...

- Lưu giữ văn bản:

+ Lƣu giữ văn bản giấy: bao gồm việc lƣu giữ từ bản thảo đến bản ban hành.

+ Lƣu giữ văn bản điện tử: Văn bản sẽ đƣợc lƣu ở bất kỳ vị trí nào trong

máy tính nhƣ: Desktop, My document, các ổ đĩa, thƣ mục ... Nhƣng để lƣu giữ

lâu dài tránh bị mất thì văn bản nên lƣu vào ổ đĩa và thƣ mục cố định.

- In ấn và phân phối văn bản: Văn bản trƣớc khi in ra phải đƣợc căn chỉnh

theo đúng thể thức văn bản đã quy đinh: cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, dãn dòng ...,

ngoài ra có thể chèn tiêu đề và số trang (nếu cần).

Việc phân phối văn bản đƣợc thực hiện theo quy định.

2. Một số phần mềm xử lý văn bản khác nhau

-

- OpenOffice Writer là phần mềm xử lý văn bản trong bộ OpenOffice.org (OOo). Ngoài các chức năng cơ bản của một chƣơng trình xử lý văn bản (kiểm tra chính tả, từ điển, giàn trang, sửa tự động, tìm kiếm và thay thế, tạo bảng biểu, chỉ mục ....) OpenOffice Writer còn cung cấp các tính năng quan trọng sau:

• Các kiểu định dạng mẫu
• Các phƣơng pháp trình bày hiệu quả (bao gồm khung, cột và bảng biểu)
• Nhúng hoặc liên kết các hình đồ họa, bảng tính và các đối tƣợng khác
• Các công cụ vẽ hình cũng đƣợc kèm theo trong Writer
• Tài liệu chủ, tập hợp nhiều tài liệu vào trong một tài liệu đơn.
• Theo dõi các thay đổi trong tài liệu
• Tích hợp cơ sở dữ liệu bao gồm cả cơ sở dữ liệu về tác giả.
• Xuất tài liệu ra dạng PDF bao gồm cả các liên kết.
• Và rất nhiều các tính năng khác.
- Microsoft Word là phần mềm xử lý văn bản cao cấp chạy dƣới môi trƣờng

của Windows sử dụng giao diện đồ họa, các trình xử lý văn bản trong Windows. Nó có ƣu điểm là dễ dàng thay đổi, chỉnh sửa các kiểu chữ, màu chữ... nó có thể chia sẻ dữ liệu với Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint, Microsoft Access, Microsoft Outlook.

Các phiên bản trƣớc của Word lƣu tên tập tin với đuôi là .doc, phiên bản 2007 và 2010 dùng đuôi là .docx. Hầu hết các phiên bản của Word đều có thể mở đƣợc các dạng tập tin khác nhƣ văn bản thô (.txt), các trang web (.html).

Hiện nay, ở nƣớc ta đa số các văn bản dùng trong giao dịch, các ấn phẩm văn hóa, tạp chí, giáo trình... đều sử dụng Word để soạn thảo và in ấn.

LibreOffice Writer là trình soạn thảo văn bản trong bộ LibreOffice. Nó có

thể phác thảo nhanh một bức thƣ để tạo ra toàn bộ một cuốn sách với các bảng và nội dung, nhúng các hình minh họa, các thƣ mục và biểu đồ. Tính năng trợ giúp hoàn thành từ một cách tự động khi bạn gõ, tự động định dạng và tự động kiểm tra chính tả làm cho những nhiệm vụ khó khăn trở nên dễ dàng (nhƣng cũng dễ dàng vô hiệu hóa nó). LibreOffice Writer đủ mạnh để tiến hành các tác vụ xuất bản trên máy để bàn nhƣ việc tạo các bài báo nhiều cột và các cuốn sách

mỏng. Giới hạn duy nhất chính là sức tƣởng tƣợng của bạn.

11 tháng 4 2022

-.-

11 tháng 4 2022

tham khảo

1 8. Follow us. ...2 3. IELTS face-off. ...3 3. Talk Vietnam. ...4 1. VTV News. ...5 0. Crack'em up. ...7 1. America's Next Top Model. ...8 1. American Idol. ...12 2. America's Got Talent.
15 tháng 4 2019

Trả lời

1.zebra/ˈziː.brə/ - ngựa vằn
2.giraffe /dʒɪˈrɑːf/ - hươu cao cổ 
3.rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác

4.elephant/ˈel.ɪ.fənt/ - voi
5.lion /ˈlaɪ.ən/ - sư tử đực
6.lioness /ˈlaɪ.ənis/ - sư tử cái

7.cheetah /ˈtʃiː.tə/ - báo Gêpa 
8.leopard /ˈlep.əd/- báo
9.hyena /haɪˈiː.nə/ - linh cẩu

10.hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ - hà mã 

11.monkey /ˈmʌŋ.ki/ - khỉ
12.chimpanzee- tinh tinh 
13.gnu /nuː/ - linh dương đầu bò

14.gorilla/gəˈrɪl.ə/ - vượn người Gôrila 
15.baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó 
16.antelope- linh dương

17.gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen

18.bull /bʊl/ - bò đực calf /kɑːf/ - con bê 
19.chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà chicks /tʃɪk/ - gà con

20.cow /kaʊ/ - bò cái
21.donkey /ˈdɒŋ.ki/ - con lừa

22.lamb /læm/ - cừu con 
23.sheep /ʃiːp/ - cừu
24.sow /səʊ/ - lợn nái

25.piglet /ˈpɪg.lət/ - lợn con rooster /ˈruː.stəʳ/ - gà trống

26.mouse /maʊs/ - chuột 
27.rat /ræt/ - chuột đồng

28.chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ - sóc chuột 
29.rabbit /ˈræb.ɪt/ - thỏ

30.elk /elk/ - nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada)

_Hok tốt_

15 tháng 4 2019

These are: cat, mouse, dog, chicken, duck, ant, bird, butterfly, pig, worm, cow, buffalo, tiger, lion, shrimp, fish, crab, bee, shark, dolphin, penguin, bear, panda, hen, porcupine, whale, horse, owl, eagle, stork,...

22 tháng 6 2018

1.England

2.France

3.Japan

4.Russia

5.Netherlands

21 tháng 6 2018

1 , N ước Việt Nam 

2 , Nước Hàn Quốc 

3 , Nước Nhật Bản 

4 , Nước Bồ Đào Nha 

5 , Nước  Thái Lan