Tìm x
x+35.67=82.5
x+17.67=100-63.2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảng 63.2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng |
Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối |
Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn |
Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |
=17.67 + 34.16 + 17
=17.(67+1) +34.16
=17.68+34.16
=1156+544
=1700
add + tk mk nàh
17.67+34.16+17
=17.67+17.2.16+17
=17.67+17.36+17.1
=17.(67+36+1)
=17.100
=1700
X x 9,01 - X : 100 = 30,6
X x 9,01 - X x 0,01 = 30,6
X x (9,01 - 0,01) = 30,6
X x 9 = 30,6
X = 30,6 : 9
X = 3,4
XX-2X x 2 +68=100
\(x^2-4x+68=100\)
\(X^2-4X-32=0\)
(X-8) x(X+4)=0
X=8 hoặc x=-4
xx +x+52=100
xx + x = 52 - 100
xx +x = 48
x *11 + x = 48
x *(11+1)=48
x * 12 = 48
x = 48 : 12
x= 4
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng | Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối |
Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn | Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng | Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối |
Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn | Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |
x+35.67= 82.5
<=> x= 82.5-35.67
x= 46.83
x+17.67=100-63.2
<=> x+17.67= 36.8
<=> x = 36.8 - 17.67
x = 19.13
#k hộ mik nhak<3 Mơn#