K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2021

Read the conversation again. Then match the phrases whose meanings are the same.  ​

What's wrong with you? - What is your problem?

to make yourself at home - to relax and make yourself comfortable as you are at your own home. 

How sad! - What a pity!

feel kind of sick - feel weak and tired 

Read the conversation again and match the two halves in the two columns​. Club leader: Hello. Welcome back. Today we’re discussing environmental problems and environmental protection. What are our serious environmental problems now?Nam: Pollution and habitat loss, I think.Ann: I agree. The air and water quality are getting worse and worse.Club leader: Any others?Ann: Yes, I can think of some like global warming, endangered species loss, …Nam: So what should we do to help protect our...
Đọc tiếp

Read the conversation again and match the two halves in the two columns​.

 

Club leader: Hello. Welcome back. Today we’re discussing environmental problems and environmental protection. What are our serious environmental problems now?

Nam: Pollution and habitat loss, I think.

Ann: I agree. The air and water quality are getting worse and worse.

Club leader: Any others?

Ann: Yes, I can think of some like global warming, endangered species loss, …

Nam: So what should we do to help protect our environment?

Club leader: We can reduce our carbon footprint even in our homes.

Ann: What do you mean by “carbon footprint”?

Club leader: It’s the amount of carbon dioxide we release into the environment.

Ann: I see. So we can do things like turning off devices when we’re not using them.

Club leader: Right … And there is much more we can do, like practising the 3Rs.

Nam: We can plant more trees in our neighbourhood too.

Ann: And try to avoid using single-use products, like plastic bags, and stop littering.

Club leader: Yeah. And we can volunteer at some local environment programmes to save endangered species.

2
18 tháng 8 2023

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 - c: reduce our carbon footprint

(giảm thiểu lượng khí thải nhà kính)

2 - d: turn off devices when we're not using them

(tắt các thiết bị khi không sử dụng)

3 - e: plant more trees in our neighbourhood

(trồng thêm cây ở xung quanh nơi bạn sống)

4 - a: avoid using single - use products

(tránh các sản phẩm dùng một lần)

5 - b: stop littering

(ngừng xả rác)

1c

2e

3b

4a

5d

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

1. education  

2. lesson

3. classroom  

4. teacher

5. tablets

Comparing photos

(So sánh ảnh)

The common theme in the photos is education.

(Chủ đề chung trong các bức ảnh là giáo dục.)

Both photos show a lesson of some kind.

(Cả hai bức ảnh đều cho thấy một vài bài học.)

In the first photo, the students are outside, whereas in the second photo they're in a classroom

(Trong bức ảnh đầu tiên, các sinh viên đang ở bên ngoài, trong khi ở bức ảnh thứ hai, họ đang ở trong lớp học.)

Unlike the second photo, the first photo does not show the teacher.

(Không giống như bức ảnh thứ hai, bức ảnh đầu tiên khôgn cho thấy giáo viên.)

In the second photo, they're listening to the teacher rather than looking at tablets.

(Trong bức ảnh thứ hai, họ đang lắng nghe giáo viên hơn là nhìn vào máy tính bảng.)

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Bài nghe: 

Boy The common theme in the photos is education. Both photos show a lesson of some kind. And in both photos, there are three students. They look quite young, so they’re probably primary school students. In the first photo, the students are outside, whereas in the second photo, they’re in a classroom. There might be other students in the same classroom, but we can’t see them in the photo. It looks like a typical classroom in a primary school: there are lots of pictures and charts on the walls, and it is quite colourful. Unlike the second photo, the first photo does not show the teacher. In the second photo, they’re listening to the teacher rather than looking at tablets.

Teacher Do you think the students are finding their lessons interesting?

Boy Interesting? Yes, I do. Not all of them seem very excited – but they look to me as if they’re concentrating and happy. So they must find it interesting. And it’s really important to enjoy lessons at school, because if you enjoy it, you learn better. If you aren’t enjoying a lesson, you often stop concentrating, and then you learn nothing.

Tạm dịch

Bạn nam Chủ đề chung trong các bức ảnh là giáo dục. Cả hai bức ảnh đều thể hiện một bài học nào đó. Và trong cả hai bức ảnh đều có ba học sinh. Họ trông vẫn còn nhỏ, vì vậy họ có lẽ là học sinh tiểu học. Trong bức ảnh đầu tiên, các học sinh đang ở bên ngoài, trong khi ở bức ảnh thứ hai, các em ấy đang ở trong lớp học. Có thể có những học sinh khác trong cùng một lớp học, nhưng chúng tôi không thể nhìn thấy họ trong bức ảnh. Nó trông giống như một lớp học điển hình ở trường tiểu học: có rất nhiều tranh ảnh và biểu đồ trên tường, và nó khá sặc sỡ. Không giống như bức ảnh thứ hai, bức ảnh đầu tiên không có giáo viên. Trong bức ảnh thứ hai, họ đang lắng nghe giáo viên hơn là nhìn vào máy tính bảng.

Giáo viên Em có nghĩ rằng các em học sinh đang cảm thấy bài học thú vị? 

Bạn nam Thú vị sao ạ? Em nghĩ là có ạ. Không phải tất cả họ đều có vẻ rất hào hứng – nhưng em thấy như thể họ đang tập trung và vui vẻ. Vì vậy họ hẳn phải thấy nó thú vị. Và điều thực sự quan trọng là tận hưởng các bài học ở trường, bởi vì nếu bạn thích nó, bạn sẽ học tốt hơn. Nếu bạn không hứng thú với bài học, bạn thường ngừng tập trung và sau đó bạn chẳng học được gì.

19 tháng 8 2023

1. There are some nice clothes

2. it looks really good

3. It isn't really my style         

4. it really suits you          

10 tháng 1

1-c

2-d

3-a

4-b

19 tháng 8 2023

1. “I am a member of the IT club.”

Minh said that he __was_ a member of the IT club.

2. “Mai will take an online course to improve her speaking.”

Nam said Mai _would take_ an online course to improve her speaking.

3. “I am talking to Phong on the phone.”

Tom said he __was talking_ to Phong on the phone.

4. “They are going to send me an email.”

He said they __were going_ to send him an email.

5. “I don't have an iPod to listen to music.”

She said that she __didn't have__ an iPod to listen to music.

19 tháng 8 2023

1. The robot will be able to mark our work.

→ B. My uncle said the robots would be able to mark our work.

2. The robots will be able to give us feedback too.

→ A. My uncle said the robots would be able to give us feedback too.

17 tháng 8 2023

1. c

2. a

3. e

4. d

5. b

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 - c: Minority group - A group smaller in size than other groups in the same country.

(dân tộc thiểu số - dân tộc có số dân nhỏ hơn những dân tộc khác trong cùng một đất nước.)

2 - a: livestock - the animals we keep on a farm like cows and sheep

(gia súc – động vật mà chúng ta chăn nuôi trên trang trại như bò và cừu)

3 - e: gardening - work like growing, watering, weeding, and harvesting

(làm vườn – công việc như trồng trọt, tưới nước, nhổ cỏ và thu hoạch)

4 - d: gong - a traditional musical instrument

(cồng chiêng – một nhạc cụ truyền thống)

5 - b: communal house - a large room for community activities

(nhà rông/ đình làng - một nơi rộng lớn cho những hoạt động cộng đồng)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- Type of house: UFO house

(Loại nhà: nhà UFO)

- Location: mountains

(Vị trí: trên núi)

- Appliances in the house:  twenty rooms, solar energy,  somes smart TVs and 10 robots.

(Thiết bị trong nhà: 20 phòng, năng lượng mặt trời, một số TV thông minh và 10 người máy.)