gach dưới từ không phải là tính từ trong mỗi dãy từ sau
1.tốt, xấu, hiền, khen, thông minh, thẳng thắn
2.đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, hiểu biết, tím biếc
3.tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
TL :
Các từ : tốt , xấu , hiền , khen , thông minh , thẳng thắn , hiểu biết , tròn xoe , méo mó , dài ngoẵng , nặng trịch , nhẹ tênh.
- Không phải tính từ : khen
( chắc thế )
Chúc bn hok tốt ~
1a) Gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau
1. cho, biếu, tặng, sách, mượn, lấy
2. ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh
3. ngủ, thức, xanh, khóc, cười, hát
1b) Gạch dưới từ không phải là tính từ trong mỗi dãy từ sau
1. tốt, xấu, hiền, khen, thông minh, thẳng thắn
2. đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, màu sắc, tím biếc
3. tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
4. hiểu, ăn, mặc, ấm áp
1a) Gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau 1. cho, biếu, tặng, sách, mượn, lấy 2. ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh 3. ngủ, thức, xanh, khóc, cười, hát 4. hiểu, ăn, mặc, ấm áp | 1b) Gạch dưới từ không phải là tính từ trong mỗi dãy từ sau 1. tốt, xấu, hiền, khen, thông minh, thẳng thắn 2. đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, màu sắc, tím biếc 3. tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh |
a) vuông, xinh, mềm, vàng, cong, chăm
b) xinh xinh, tròn tròn, đo đỏ, nhè nhẹ
c) xanh ngắt, tròn xoe, sâu thẳm, nhỏ xíu, vuông chằn chặn, dài ngoẵng
Các từ ko là tính từ:
A.xanh lè; ối đỏ; vàng xuộm; đen kịt; ngủ khì; thấp tè; cao vút; nằm co; thơm phức;mỏng dính
B.thông minh; ngoan ngoãn; nghỉ ngơi; xấu xa; giỏi giang; nghĩ ngợi; đần độn; đẹp đẽ
C.cao; thấp; nông sâu; dài; nhắn; thức; ngủ; nặng; nhẹ; yêu; ghét; to; nhỏ
Các từ ko có nghĩa "nhân"cùng nghĩa với các từ còn lại:
A.nhân loại; nhân tài; nhân đức; nhân dân
B.nhân ái; nhân vật; nhân nghĩa; nhân hậu
C.nhân quả; nhân tố; nhân chứng; nguyên nhân
Mk ko có được giỏi tiếng việt cho lắm nên nếu sai thì đừng chửi mk nha !!!!!!! mong bạn thông cảm cho mk !^^!
tươi tắn , xanh xao , thắm thiết , xanh xanh
nếu đúng thì cho 1 k
học tốt
1. khen
2.hiểu biết
3. lo lắng
1 ) khen
2 ) hiểu biết
3 ) lo lắng