K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4
456
CTVHS
2 tháng 7

Tiếng Việt  : Literature .

Toán : Math.

Hóa học : Chemistry.

Vật lý : Physics.

Khoa học : Science.

Thể dục : Physical Education (PE)

Âm nhạc : Music.

Mĩ thuật : Art.

Sinh học : Biology.

Tiếng Anh : English.

Lịch sử : History.

Địa lý : Geography.

Khoa học tự nhiên (Lên C2 mới học) : Natural science.

Tin học : IT (Information Technology)

 

2 tháng 7

English (Tiếng Anh)

Maths (Toán)

Music (Âm nhạc)

Geography (Địa lý)

History (Lịch sử)

 

31 tháng 8 2019

Môn học bằng tiếng Anh:maths,Vietnamese,history,IT,PE,English,physics,geography,...

  • Môn Toán: Mathemas (viết tắt Maths)
  • Văn học: Literature
  • Ngoại ngữ: Foreign language
  • Vật lý: Physics
  • Hóa: Chemistry
  • Sinh học: Biology
  • Lịch sử: History
  • Giáo dục công dân: Civic Education
  • Địa lý: Geography
  • Chào cờ: assembly
  • Sinh hoạt lớp: class meeting
  • Thể dục: Physical Education(Giáo dục thể chất)
  • Công nghệ thông tin: Information Technology
  • Mỹ thuật: Fine Art
  • Kỹ thuật: Engineering
  • Tiếng Anh: English
  • Tin học: Informas
  • Công nghệ: Technology
  • Âm Nhạc: Music
  • Thủ công: Craft
  • Khoa học xã hội: Social Science

CÁC BN CÓ THỂ THAM KHẢO!

                 #Hok_tốt

11 tháng 2 2020

English : Tiếng Anh

Math : Toán

Music : nhạc

Physics : Vật lí

History : lịch sử

physical education : thể dục 

...

Art      nghệ thuật

Classics                   văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)

Drama kịch

Fine art                   mỹ thuật

History         lịch sử

History of art         lịch sử nghệ thuật

Literature                văn học

Ví dụ:  French literature, English literature, v.v... văn học Pháp, văn học Anh, v.v

Modern languages  ngôn ngữ hiện đại

Music  âm nhạc

Philosophy   triết học

Theology       thần học

2. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC

Astronomy   thiên văn học

Biology                   sinh học

Chemistry     hóa học

Computer science   tin học

Dentistry       nha khoa học

Engineering   kỹ thuật

Geology        địa chất học

Medicine       y học

Physics                   vật lý

Science                    khoa học

Veterinary medicine                   thú y học

3. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI

Archaeology khảo cổ học

Economics    kinh tế học

Media studies         nghiên cứu truyền thông

Polis                    chính trị học

Psychology   tâm lý học

Social studies         nghiên cứu xã hội

Sociology      xã hội học

4. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN HỌC KHÁC

Hãy tiếp tục bổ sung kiến thức của mình với rất nhiều môn học trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích nào!

Accountancy kế toán

Architecture  kiến trúc học

Business studies     kinh doanh học

Geography    địa lý

Design and technology     thiết kế và công nghệ

Law     luật

Maths (viết tắt của mathemas)        môn toán

Nursing                   môn điều dưỡng

PE (viết tắt của physical education)    thể dục (Giáo dục thể chất)

Religious studies    tôn giáo học

Sex education         giáo dục giới tính

Foreign language    Ngoại ngữ

Information Technology  Tin học

Music  Nhạc

Technology   Công nghệ

Civic Education      Giáo dục Công dân

Craft    Thủ công

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế

33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi

17 tháng 4 2021

Cao:tall

Đói: hungry

Cửa hàng sách : bookshop

sô cô la: chocolate

bởi vì:because of

bộ phim:movie

rạp phim: cinema

trang trí nhà cửa:decorate the house

hiệu thuốc:pharmacy

môn toán:Maths

môn tin:Information technology

17 tháng 4 2021

Cao: tall

Môn học: subject

Cửa hàng sách: bookshop / bookstore

Sô cô la : chocolate

Bởi vì: because

bộ phim: film

rạp phim: cinema

trang trí nhà cửa: decorate the house

hiệu thuốc: pharmacy

Toán: Maths

Tin : IT

3 tháng 1 2018

Snow White and the Seven Dwarfs: Bạch tuyết và bảy chú lùn

Princess Sophia : Công chúa Sophia

Doraemon - The cat comes from the future : Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lai

Cinderella : Cô bé Lọ Lem

Beauty and the Beast : Người đẹp và quái thú

Aladdin and the magic lamp : Aladdin và cây đèn thần

3 tháng 1 2018

Star War : chiến tranh giữa các vì sao 

Olaf’s Frozen Adventure: chuyến phiêu lưu của OLAF

Mulan: mộc lan

Peter Pan : pi tờ pen :))

The lion king : vua sư tử

Toy story : chuyện về thế giới đồ chơi

Finding Nemo : Đi tìm Nemo

Lilo & Stitch : lilo và stitch

Monsters, Inc. : trường học quái vật

Tarzan : tắc giăng ??? :)

Đúng thì k cho mik nha :) 

22 tháng 6 2018

1.England

2.France

3.Japan

4.Russia

5.Netherlands

21 tháng 6 2018

1 , N ước Việt Nam 

2 , Nước Hàn Quốc 

3 , Nước Nhật Bản 

4 , Nước Bồ Đào Nha 

5 , Nước  Thái Lan 

21 tháng 1 2018

B hoặc A thôi.

Đáp án phụ của mình là A

Đáp án chính là B

10 tháng 1 2018

mình nghĩ là F bạn nhé(nếu sai mong các bạn thông cảm)

câu 1: Nice to meet you

câu 2: Good moring,Mai

câu 4: What do you like the job ?

câu 5:What subjects do you like? 

câu 3:what do you do on sunday night ?

 

11 tháng 10 2021

cảm ơn chị 

Hi guys ! My name is Nhi, I'm 13 years old, I come from Vietnam. The day I was born is: the third of October.  My school is Phu Son junior high school, located in a peaceful, peaceful land; Here, there are golden rice fields, storks flying in the nature of the countryside .  I was in grade 8a with a bunch of cute, friendly and naughty friends . My hobby is reading because there is a rich source of knowledge in the book that fosters my mnih intelligence. So I love books . Today I have subjects: English, Chemistry, Public Education and Literature, they are all useful subjects.I have math on 4 days a week: Monday, Wednesday, Thursday, Friday . I love studying

5 tháng 12 2020

“Hello, I’m Linh, and my nickname is Min. I’m 20 years old and I single. I come from Ha Noi and I am a second-year student.There are five people in my family. My father is a manager. My mother is a housewife. I have two sisters. My hobbies are playing badminton and swimming. I fish, but hate mice and snakes. ““ Good morning. My name’s Lily. I’m 28. I’m from HCM. I come from a big family. I have two brothers and a sister. I’m a nurse. I work in a hospital.I love dancing, reading roman books and I’m a travel blogger. I learn English because I would to communicate with people when I travel and I would to read books and watch movies in English. “

6 tháng 2 2018

ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

  1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

6 tháng 2 2018

Foods :thức ăn

bread :bánh mì

spaghetti: mì ý

fish :cá

meat : thịt

rice : cơm

................

drinks :thức uống

orange juice ; Nước cam ép

milk :sữa

mineral water : nước khoáng

water :nước

..........