Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đối với lớp 6 thì Bạn cần phân biệt được đâu là chủ ngữ, động từ, tân ngữ, danh từ, tính từ, ...? để xác định
rồi áp dụng CT tổng quát: S + V + O,
S + tobe + adj(( a/an) adj + N)
từ để hỏi (Who, WHat,...) + trợ động từ (do, does,did)... + S + V + ...?
Đây là CT tổng quát cơ bản thôi nhé
In my town, there is a very big amusement park. There are many things to do here. There are three swimming for you to swim in. Near the swimming pools are games centres. There are food stores next to games centres. The food stores are under big trees. There are a lot of people in the park. They come here to play and enjoy food.
Tạm dịch:
Trong thị trấn của tôi, có một công viên giải trí rất lớn. Có rất nhiều thứ để làm ở đây. Có ba bể bơi cho bạn thỏa sức bơi lội. Gần các bể bơi là các trung tâm trò chơi. Có các cửa hàng ăn uống bên cạnh các trung tâm trò chơi. Các cửa hàng thực phẩm ở bên dưới những tán cây lớn. Có rất nhiều người trong công viên. Họ đếnđây để chơi và thưởng thức ẩm thực.
Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều |
Khẳng định | Thứ nhất | I am I’m | We are We’re |
Thứ hai | You are You’re | You are You’re | |
Thứ ba | He/ She/ It + is He’s/ She’s/ It’s | They are They’re | |
Phủ định | Thứ nhất | I am not I’m not | We are not We aren’t |
Thứ hai | You are not You aren’t | You are not You aren’t | |
Thứ ba | He/ She/ It + is not He/ She/ It + isn’t | They are not They aren’t | |
Nghi vấn | Thứ nhất | Am I? | Are we? |
Thứ hai | Are you? | Are you? | |
Thứ ba | Is + he/ she/ it? | Are they? |
Refer:
Công thức
Động từ thường
(+) S + was/ were + O
(-) S + was/were not + Object/Adj
(?) Was/Were+ S + Object/Adj?
Động từ tobe
(+) S + V-ed/ VQK (bqt) + O
(-) S + did not + V
(?) Did + S + V?
Cách dùng
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
- Dùng trong câu điều kiện loại 2
Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu có các từ : yesterday, ago, last (week, year,month), in the past, the day before, today ,this morning,this afternoon
- Sau as if, as though, it’s time, if only, wish , would sooner/ rather
VD : I played badminton with my friends yesterday.